Đọc nhanh: 干果 (can quả). Ý nghĩa là: quả vỏ cứng ít nước, hoa quả khô. Ví dụ : - 一种味道浓郁的好调味品和甜的干果之间有一个有趣的对比 Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Ý nghĩa của 干果 khi là Danh từ
✪ quả vỏ cứng ít nước
果实的一大类,包括荚果、坚果、颖果和瘦果通常指外有硬壳而水分少的果实,如栗子、核桃
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
✪ hoa quả khô
晒干了的水果,如柿饼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干果
- 这个 苹果 让给 弟弟 吧
- Quả táo này để lại cho em trai đi.
- 星斗 阑干
- sao chi chít.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 他 是 我 的 干 亲哥哥
- Anh ấy là anh trai kết nghĩa của tôi.
- 哥哥 掺果 做 水果 沙拉
- Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 你 买 了 若干 苹果 ?
- Bạn đã mua bao nhiêu quả táo?
- 他 一口气 把 果汁 喝 得 干净
- Anh ấy uống một hơi hết sạch nước hoa quả.
- 桌上 放着 水果 干儿
- Trên bàn có đặt trái cây khô.
- 如果 包装 内部 有 干燥剂 , 在 包装 外 必须 作出 标记
- Nếu có chất hút ẩm bên trong bao bì thì phải ghi nhãn bên ngoài bao bì.
- 干鲜果品
- món ăn bằng hoa quả tươi và khô
- 贩卖 干鲜果品
- bán trái cây tươi và khô.
- 水果 被 孩子 吃 得 干净
- Hoa quả bị bọn trẻ ăn hết sạch rồi.
- 苹果 的 蒂 有点 干枯 了
- Cuống của quả táo hơi héo.
- 我 把 苹果 洗 干净 了
- Tôi đã rửa sạch quả táo rồi.
- 如果 干扰器 失效 你 能 重置 通信 系统 吗
- Bạn có thể thiết lập lại viễn thông nếu bộ gây nhiễu bị vô hiệu hóa không?
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 现在 录用 干部 , 普遍推行 考试 和 竞聘 的 方法 , 效果 很 好
- Bây giờ tuyển dụng cán bộ công chức, phương thức thi tuyển, tuyển dụng cạnh tranh nói chung được thực hiện, hiệu quả rất tốt.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 干果
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm干›
果›