Đọc nhanh: 综合果蔬干 (tống hợp quả sơ can). Ý nghĩa là: trái cây sấy.
Ý nghĩa của 综合果蔬干 khi là Danh từ
✪ trái cây sấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 综合果蔬干
- 我 有 下肢 不 宁 综合症
- Tôi bị hội chứng chân không yên.
- 妈妈 在 田园 里种 下 蔬菜 和 瓜果
- Mẹ tôi trồng rau và trái cây trong vườn.
- 你 买 了 若干 苹果 ?
- Bạn đã mua bao nhiêu quả táo?
- 干净 的 沙滩 适合 游泳
- Bãi biển sạch rất thích hợp để bơi.
- 我要 买些 罐头 水果 和 蔬菜
- Tôi muốn mua một số trái cây và rau củ đóng hộp.
- 这项 研究 涉及 了 综合 分析
- Nghiên cứu này bao gồm phân tích tổng hợp.
- 他 一口气 把 果汁 喝 得 干净
- Anh ấy uống một hơi hết sạch nước hoa quả.
- 学 综合课
- Học môn tổng hợp
- 桌上 放着 水果 干儿
- Trên bàn có đặt trái cây khô.
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
- 综合 分析 了 经济 数据
- Phân tích tổng hợp dữ liệu kinh tế.
- 合伙 干坏事
- kết bè kết đảng làm chuyện xấu
- 这种 土壤 适合 种植 蔬菜
- Chất đất này phù hợp trồng rau.
- 如果 包装 内部 有 干燥剂 , 在 包装 外 必须 作出 标记
- Nếu có chất hút ẩm bên trong bao bì thì phải ghi nhãn bên ngoài bao bì.
- 干鲜果品
- món ăn bằng hoa quả tươi và khô
- 贩卖 干鲜果品
- bán trái cây tươi và khô.
- 数据 与 报告 结果 是 吻合 的
- Dữ liệu khớp với kết quả báo cáo.
- 多 吃 蔬菜水果 多 锻炼 可能 比 一杯 红酒 更 健康
- Ăn nhiều trái cây và rau quả và tập thể dục có thể tốt cho sức khỏe hơn một ly rượu vang đỏ.
- 水果 被 孩子 吃 得 干净
- Hoa quả bị bọn trẻ ăn hết sạch rồi.
- 经过 调查 论证 , 综合 研究 , 确定 具体措施
- thông qua điều tra, chứng minh, tổng hợp các nghiên cứu đã xác định được phương thức cụ thể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 综合果蔬干
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 综合果蔬干 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
干›
果›
综›
蔬›