Đọc nhanh: 干果炒货 (can quả sao hoá). Ý nghĩa là: Đồ sấy, rang khô.
Ý nghĩa của 干果炒货 khi là Danh từ
✪ Đồ sấy, rang khô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干果炒货
- 这个 苹果 让给 弟弟 吧
- Quả táo này để lại cho em trai đi.
- 星斗 阑干
- sao chi chít.
- 他 是 我 的 干 亲哥哥
- Anh ấy là anh trai kết nghĩa của tôi.
- 哥哥 掺果 做 水果 沙拉
- Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.
- 你 买 了 若干 苹果 ?
- Bạn đã mua bao nhiêu quả táo?
- 他 一口气 把 果汁 喝 得 干净
- Anh ấy uống một hơi hết sạch nước hoa quả.
- 桌上 放着 水果 干儿
- Trên bàn có đặt trái cây khô.
- 如果 包装 内部 有 干燥剂 , 在 包装 外 必须 作出 标记
- Nếu có chất hút ẩm bên trong bao bì thì phải ghi nhãn bên ngoài bao bì.
- 干鲜果品
- món ăn bằng hoa quả tươi và khô
- 贩卖 干鲜果品
- bán trái cây tươi và khô.
- 如果 跟 他 做 , 他 说 你 是 贱货 !
- Nếu bạn làm điều đó với anh ta, anh ta sẽ gọi bạn là đồ khốn nạn!
- 你 这 无耻 的 贱货 , 干 你 的 活去 吧 !
- Con khốn vô liêm sỉ, đi làm việc của mình đi!
- 水果 被 孩子 吃 得 干净
- Hoa quả bị bọn trẻ ăn hết sạch rồi.
- 苹果 的 蒂 有点 干枯 了
- Cuống của quả táo hơi héo.
- 我 把 苹果 洗 干净 了
- Tôi đã rửa sạch quả táo rồi.
- 货架 上 各个 品种 和 牌子 的 果冻 琳琅满目
- Sự đa dạng của các loại thạch và nhãn hiệu khác nhau trên kệ làm tôi choáng váng.
- 如果 干扰器 失效 你 能 重置 通信 系统 吗
- Bạn có thể thiết lập lại viễn thông nếu bộ gây nhiễu bị vô hiệu hóa không?
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 现在 录用 干部 , 普遍推行 考试 和 竞聘 的 方法 , 效果 很 好
- Bây giờ tuyển dụng cán bộ công chức, phương thức thi tuyển, tuyển dụng cạnh tranh nói chung được thực hiện, hiệu quả rất tốt.
- 我们 从 厂家 进货
- Chúng tôi nhập hàng từ nhà máy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 干果炒货
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干果炒货 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm干›
果›
炒›
货›