帐篷 zhàngpeng

Từ hán việt: 【trướng bồng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "帐篷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trướng bồng). Ý nghĩa là: lều; lều vải; lều bạt. Ví dụ : - 。 Chúng tôi nghỉ ngơi trong lều.. - 。 Khi cắm trại phải mang theo lều.. - 。 Họ dựng một cái lều lớn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 帐篷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 帐篷 khi là Danh từ

lều; lều vải; lều bạt

撑在地上遮蔽风雨、日光的东西,多用帆布、尼龙布等做成

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen zài 帐篷 zhàngpeng 休息 xiūxī

    - Chúng tôi nghỉ ngơi trong lều.

  • - 露营 lùyíng 时要 shíyào 带上 dàishàng 帐篷 zhàngpeng

    - Khi cắm trại phải mang theo lều.

  • - 他们 tāmen 搭起 dāqǐ le 一个 yígè 大帐篷 dàzhàngpeng

    - Họ dựng một cái lều lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 帐篷

那/Số từ + 顶/个 + 帐篷

số lượng danh

Ví dụ:
  • - 那顶 nàdǐng 帐篷 zhàngpeng 很大 hěndà

    - Cái lều đó rất lớn.

  • - 我们 wǒmen yǒu 两个 liǎnggè 帐篷 zhàngpeng

    - Chúng tôi có hai cái lều.

  • - 三顶 sāndǐng 帐篷 zhàngpeng hǎo

    - Ba cái lều đã được dựng xong.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Động từ (搭/住/进/出/支) + 帐篷

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 搭帐篷 dāzhàngpeng 很快 hěnkuài

    - Chúng tôi dựng lều rất nhanh.

  • - 我们 wǒmen jìn le 帐篷 zhàngpeng

    - Chúng tôi đã vào lều.

  • - 他们 tāmen zhù zài 帐篷 zhàngpeng

    - Họ sống trong lều.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帐篷

  • - 床上 chuángshàng yǒu dǐng xīn 蚊帐 wénzhàng

    - Trên giường có một chiếc màn chống muỗi mới.

  • - péng 撑起来 chēngqǐlai

    - che mui lên.

  • - fēng 帐篷 zhàngpeng 掀翻 xiānfān le

    - Gió đã làm lật đổ cái lều.

  • - 三顶 sāndǐng 帐篷 zhàngpeng hǎo

    - Ba cái lều đã được dựng xong.

  • - 我们 wǒmen 搭帐篷 dāzhàngpeng 很快 hěnkuài

    - Chúng tôi dựng lều rất nhanh.

  • - 东西 dōngxī zài 帐篷 zhàngpeng wài

    - Đồ vật lộ ra ngoài lều.

  • - 不认帐 bùrènzhàng

    - không chịu nhận là thiếu nợ.

  • - 我们 wǒmen jìn le 帐篷 zhàngpeng

    - Chúng tôi đã vào lều.

  • - 那顶 nàdǐng 帐篷 zhàngpeng 很大 hěndà

    - Cái lều đó rất lớn.

  • - dài le 两顶 liǎngdǐng 帐篷 zhàngpeng

    - Anh ấy mang theo hai cái lều.

  • - 他们 tāmen zhù zài 帐篷 zhàngpeng

    - Họ sống trong lều.

  • - 我们 wǒmen yǒu 两个 liǎnggè 帐篷 zhàngpeng

    - Chúng tôi có hai cái lều.

  • - 我们 wǒmen zài 帐篷 zhàngpeng 休息 xiūxī

    - Chúng tôi nghỉ ngơi trong lều.

  • - 露营 lùyíng 时要 shíyào 带上 dàishàng 帐篷 zhàngpeng

    - Khi cắm trại phải mang theo lều.

  • - 他们 tāmen 搭起 dāqǐ le 一个 yígè 大帐篷 dàzhàngpeng

    - Họ dựng một cái lều lớn.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào xīn de 帐篷 zhàngpeng 兜风 dōufēng

    - Chúng ta cần một cái lều mới để chắn gió.

  • - 我们 wǒmen 帐篷 zhàngpeng shù zài 空地 kòngdì shàng

    - Chúng tôi dựng lều trên mảnh đất trống.

  • - 他们 tāmen 在场 zàichǎng 地上 dìshàng le 帐篷 zhàngpeng

    - Họ đã dựng lều trên sân bãi đó.

  • - 下雨 xiàyǔ qián qǐng jiāng 帐篷 zhàngpeng de 绳索 shéngsuǒ 放松 fàngsōng

    - Trước khi mưa, vui lòng thả lỏng dây thừng của cái lều.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū wèi 无家可归者 wújiākěguīzhě 搭建 dājiàn le 一些 yīxiē 帐篷 zhàngpeng

    - Một số lều trại đã được dựng lên trong khu vực dành cho người vô gia cư.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 帐篷

Hình ảnh minh họa cho từ 帐篷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 帐篷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:丨フ丨ノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LBPO (中月心人)
    • Bảng mã:U+5E10
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+10 nét)
    • Pinyin: Péng
    • Âm hán việt: Bồng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノフ丶一一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYHJ (竹卜竹十)
    • Bảng mã:U+7BF7
    • Tần suất sử dụng:Cao