帷幕 wéimù

Từ hán việt: 【duy mạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "帷幕" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (duy mạc). Ý nghĩa là: màn che (trong phòng lớn hoặc trên võ đài); mạc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 帷幕 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 帷幕 khi là Danh từ

màn che (trong phòng lớn hoặc trên võ đài); mạc

挂在较大的屋子里或舞台上的遮挡用的幕

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帷幕

  • - 台上 táishàng de bèi rén 起来 qǐlai le

    - Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.

  • - 车帷 chēwéi zi

    - màn xe

  • - 擦拭 cāshì le 屏幕 píngmù

    - Cô ấy đã lau màn hình.

  • - 星星 xīngxing 点缀 diǎnzhuì 黑色 hēisè 天幕 tiānmù

    - Các ngôi sao tô điểm bầu trời đen.

  • - 恋幕 liànmù 之情 zhīqíng

    - tình cảm lưu luyến.

  • - 轿车 jiàochē de 外面 wàimiàn yǒu 帷子 wéizǐ

    - Bên ngoài xe kiệu có rèm.

  • - 电视屏幕 diànshìpíngmù 有点 yǒudiǎn àn

    - Màn hình tivi hơi mờ.

  • - 舞台灯光 wǔtáidēngguāng àn le 下去 xiàqù 这出 zhèchū de 第一幕 dìyímù 结束 jiéshù le

    - Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.

  • - 现在 xiànzài 可以 kěyǐ 屏幕 píngmù 排版 páibǎn

    - Bây giờ có thể sắp xếp màn hình.

  • - 我们 wǒmen de 客户 kèhù 包括 bāokuò 发展商 fāzhǎnshāng 建筑师 jiànzhùshī 工程 gōngchéng zǒng 承包商 chéngbāoshāng 幕墙 mùqiáng 分包商 fēnbāoshāng

    - Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến ​​trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.

  • - 他们 tāmen 转播 zhuǎnbō le 奥运会 àoyùnhuì 开幕式 kāimùshì

    - Họ đã phát lại lễ khai mạc Thế vận hội.

  • - 运动会 yùndònghuì 开幕 kāimù 仪式 yíshì 早上 zǎoshàng 八点 bādiǎn 举行 jǔxíng

    - Lễ khai mạc đại hội thể thao sẽ được tổ chức vào lúc 8 giờ sáng.

  • - 大会 dàhuì 胜利 shènglì 闭幕 bìmù

    - đại hội kết thúc thành công.

  • - 开幕词 kāimùcí

    - Diễn văn khai mạc.

  • - 许多 xǔduō 酒吧 jiǔbā huì 放置 fàngzhì 一台 yītái 荧幕 yíngmù de 电视机 diànshìjī yòng 他们 tāmen 招揽 zhāolǎn 顾客 gùkè

    - Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.

  • - 小心 xiǎoxīn 手机 shǒujī 屏幕 píngmù 摔碎 shuāisuì le

    - Anh ấy vô tình làm vỡ màn hình điện thoại rồi.

  • - 夜幕 yèmù 初落 chūluò 四野 sìyě 苍苍 cāngcāng

    - màn đêm mới buông xuống, ruộng đồng mênh mông

  • - 演出 yǎnchū 开幕 kāimù 观众席 guānzhòngxí 座无虚席 zuòwúxūxí

    - Buổi biểu diễn bắt đầu, khán giả ngồi kín chỗ.

  • - 将军 jiāngjūn zài zhōng 制定 zhìdìng 计划 jìhuà

    - Tướng quân lập kế hoạch trong trướng.

  • - kàn le 这幅 zhèfú huà 不禁 bùjīn 回忆起 huíyìqǐ 儿时 érshí 生活 shēnghuó de 一幕 yímù lái

    - xem bức tranh này, tôi chợt nhớ lại quãng đời thời thơ ấu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 帷幕

Hình ảnh minh họa cho từ 帷幕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 帷幕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Duy
    • Nét bút:丨フ丨ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LBOG (中月人土)
    • Bảng mã:U+5E37
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+10 nét)
    • Pinyin: Màn , Mò , Mù
    • Âm hán việt: Mán , , Mạc , Mạn , Mộ
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一ノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAKB (廿日大月)
    • Bảng mã:U+5E55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao