Đọc nhanh: 旅游者宿营帐篷 (lữ du giả tú doanh trướng bồng). Ý nghĩa là: Lều trại của du khách.
Ý nghĩa của 旅游者宿营帐篷 khi là Danh từ
✪ Lều trại của du khách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅游者宿营帐篷
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 我 打算 去 洛杉矶 旅游
- Tôi dự định đi du lịch Los Angeles.
- 我 想 去 新疆 旅游
- Tôi muốn đi du lịch Tân Cương.
- 在 科威特 时 他们 都 是 爱国者 营 的 通讯兵
- Cả hai đều là nhân viên truyền thông của trại yêu nước ở Kuwait.
- 出国 旅游 , 安全 是 最 基本 的
- khi đi du lịch nước ngoài, an toàn là điều cơ bản nhất
- 我们 计划 去宁 旅游
- Chúng tôi tính đi Nam Kinh du lịch.
- 我们 计划 去 六安 旅游
- Chúng tôi dự định đi du lịch đến Lục An.
- 秋天 很 适合 旅游
- Mùa thu rất thích hợp để du lịch.
- 周末 我 很 闲 , 去 旅游 吧
- Cuối tuần tôi rất rảnh, đi du lịch đi.
- 旅游业 受 淡季 影响
- Ngành du lịch bị ảnh hưởng bởi mùa thấp điểm.
- 我 去过 贵 旅游
- Tôi đã từng đi du lịch ở Quý Châu.
- 旅游区
- Khu du lịch.
- 旅游 协会 挂靠 在 旅游局
- hiệp hội du lịch trực thuộc cục du lịch.
- 国内 旅游
- Du lịch trong nước.
- 在 旅游景点 , 游客 比比皆是
- Ở các điểm du lịch, du khách nhiều vô kể.
- 他 游览 了 所有 的 旅游景点
- Anh ấy đã tham quan tất cả các điểm du lịch.
- 露营 时要 带上 帐篷
- Khi cắm trại phải mang theo lều.
- 经营不善 , 旅游业 出现 滑坡
- kinh tế khó khăn, du lịch cũng có chiều hướng giảm.
- 在 当地人 经营 的 旅馆 或 民宿 住宿 在 当地人 开 的 餐馆 用餐
- Ở trong khách sạn hoặc homestay do người địa phương điều hành, và dùng bữa trong nhà hàng do người địa phương điều hành.
- 这个 地区 已 为 无家可归者 搭建 了 一些 帐篷
- Một số lều trại đã được dựng lên trong khu vực dành cho người vô gia cư.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旅游者宿营帐篷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旅游者宿营帐篷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宿›
帐›
旅›
游›
篷›
者›
营›