帐篷出租 zhàngpéng chūzū

Từ hán việt: 【trướng bồng xuất tô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "帐篷出租" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trướng bồng xuất tô). Ý nghĩa là: Cho thuê lều trại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 帐篷出租 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 帐篷出租 khi là Từ điển

Cho thuê lều trại

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帐篷出租

  • - fēng 帐篷 zhàngpeng 掀翻 xiānfān le

    - Gió đã làm lật đổ cái lều.

  • - 车子 chēzi 出租 chūzū gěi

    - Cho thuê chiếc xe cho anh ấy.

  • - 出租 chūzū 上班 shàngbān

    - Anh ấy bắt taxi đi làm.

  • - 三顶 sāndǐng 帐篷 zhàngpeng hǎo

    - Ba cái lều đã được dựng xong.

  • - 我们 wǒmen 搭帐篷 dāzhàngpeng 很快 hěnkuài

    - Chúng tôi dựng lều rất nhanh.

  • - 东西 dōngxī zài 帐篷 zhàngpeng wài

    - Đồ vật lộ ra ngoài lều.

  • - 出租 chūzū 土地 tǔdì

    - Cho thuê đất.

  • - 出租车 chūzūchē 上班 shàngbān

    - Anh ấy bắt taxi đi làm.

  • - 出租 chūzū 房子 fángzi

    - Cho thuê nhà.

  • - zài 路边 lùbiān děng 出租 chūzū

    - Tôi đang ven đường đợi xe taxi..

  • - 下雨天 xiàyǔtiān 很难 hěnnán 打到 dǎdào 出租车 chūzūchē

    - Trời mưa rất khó gọi xe taxi.

  • - 出租人 chūzūrén 驱逐 qūzhú 不付 bùfù 租金 zūjīn de 承租人 chéngzūrén

    - Chủ nhà có thể đuổi người thuê không thanh toán tiền thuê.

  • - shì kāi 出租 chūzū de

    - Anh ấy là tài xế lái taxi.

  • - xiǎng jiào liàng 出租车 chūzūchē

    - Tôi muốn gọi một chiếc taxi.

  • - 房子 fángzi 租出去 zūchūqù le

    - Căn phòng đã được cho thuê.

  • - 出租 chūzū 商场 shāngchǎng

    - Tôi bắt taxi đến trung tâm mại.

  • - 手机 shǒujī diū zài 出租车 chūzūchē shàng

    - Điện thoại bị bỏ quên trên taxi.

  • - zuò 出租车 chūzūchē 学校 xuéxiào

    - Tôi đi taxi đến trường.

  • - 工作室 gōngzuòshì 出租 chūzū gěi

    - Cho thuê phòng làm việc cho anh ấy.

  • - 这套 zhètào 房子 fángzi 正在 zhèngzài 出租 chūzū

    - Căn nhà này đang cho thuê.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 帐篷出租

Hình ảnh minh họa cho từ 帐篷出租

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 帐篷出租 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:丨フ丨ノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LBPO (中月心人)
    • Bảng mã:U+5E10
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Jū , Zū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDBM (竹木月一)
    • Bảng mã:U+79DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+10 nét)
    • Pinyin: Péng
    • Âm hán việt: Bồng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノフ丶一一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYHJ (竹卜竹十)
    • Bảng mã:U+7BF7
    • Tần suất sử dụng:Cao