Đọc nhanh: 布料 (bố liệu). Ý nghĩa là: Vải, vải. Ví dụ : - 色彩鲜艳的布料吸引着大批顾客。 Những tấm vải đầy màu sắc thu hút một lượng lớn khách hàng.. - 这块布料质地很柔软。 Kết cấu của tấm vải này rất mềm.
Ý nghĩa của 布料 khi là Danh từ
✪ Vải
布料是装饰材料中常用的材料。包括有化纤地毯、无纺壁布、亚麻布、尼龙布、彩色胶布、法兰绒等各式布料。布料在装饰陈列中起到了相当的作用,常常是整个销售空间中不可忽视的主要力量。大量运用布料进行墙面面饰、隔断、以及背景处理,同样可以形成良好的商业空间展示风格 。
- 色彩鲜艳 的 布料 吸引 着 大批 顾客
- Những tấm vải đầy màu sắc thu hút một lượng lớn khách hàng.
- 这块 布料 质地 很 柔软
- Kết cấu của tấm vải này rất mềm.
✪ vải
棉、麻、苎、葛、毛、绸缎等裁制衣物的材料
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 布料
- 这种 布料 的 幅面 比较 窄
- Khổ của loại vải này khá hẹp.
- 她 喜欢 用 鲜艳 的 布料
- Cô ấy thích dùng vải sặc sỡ.
- 你 可以 用 这个 布料 做 连衣裙 和 半身裙 !
- Bạn có thể dùng vải để làm váy liền thân hoặc chân váy.
- 这 布料 很麻
- Vải này rất thô ráp.
- 双面 针织布 料
- Vải dệt kim
- 布料 需碱 处理
- Vải cần được xử lý bằng soda.
- 布料 上 印着 花纹
- Trên vải được in những đường hoa văn.
- 她 想 办法 柔 这块 布料
- Cô ấy nghĩ cách để làm mềm miếng vải này.
- 使劲 捣 那 布料
- Đập mạnh vào miếng vải đó.
- 那 是 块 呢子 布料
- Đó là miếng vải nỉ.
- 我们 用 织机 编制 布料
- Chúng tôi sử dụng máy dệt để dệt vải.
- 她 裁开 了 这块 布料
- Cô ấy cắt tấm vải này.
- 这块 布料 摸起来 很 毛
- Mảnh vải này sờ vào rất thô ráp.
- 她 每天 都 在 纺织 布料
- Cô ấy mỗi ngày đều dệt vải.
- 这种 布料 的 筋 很 特别
- Sợi của loại vải này rất đặc biệt.
- 这件 衣服 的 布料 很糙
- Vải của chiếc áo này rất thô ráp.
- 热天 穿 棉布 之类 有 渗透性 的 材料 制成 的 衣服 最为 适宜
- Trong ngày nóng, áo được làm từ vải như cotton có khả năng thấm hút tốt nhất.
- 色彩鲜艳 的 布料 吸引 着 大批 顾客
- Những tấm vải đầy màu sắc thu hút một lượng lớn khách hàng.
- 油 渗透 进 了 布料
- Dầu ngấm vào vải.
- 这种 布料 成色 好 , 耐穿
- chất lượng vải này tốt, mặc bền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 布料
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 布料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm布›
料›