布料 bùliào

Từ hán việt: 【bố liệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "布料" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bố liệu). Ý nghĩa là: Vải, vải. Ví dụ : - 。 Những tấm vải đầy màu sắc thu hút một lượng lớn khách hàng.. - 。 Kết cấu của tấm vải này rất mềm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 布料 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 布料 khi là Danh từ

Vải

布料是装饰材料中常用的材料。包括有化纤地毯、无纺壁布、亚麻布、尼龙布、彩色胶布、法兰绒等各式布料。布料在装饰陈列中起到了相当的作用,常常是整个销售空间中不可忽视的主要力量。大量运用布料进行墙面面饰、隔断、以及背景处理,同样可以形成良好的商业空间展示风格 。

Ví dụ:
  • - 色彩鲜艳 sècǎixiānyàn de 布料 bùliào 吸引 xīyǐn zhe 大批 dàpī 顾客 gùkè

    - Những tấm vải đầy màu sắc thu hút một lượng lớn khách hàng.

  • - 这块 zhèkuài 布料 bùliào 质地 zhìdì hěn 柔软 róuruǎn

    - Kết cấu của tấm vải này rất mềm.

vải

棉、麻、苎、葛、毛、绸缎等裁制衣物的材料

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 布料

  • - 这种 zhèzhǒng 布料 bùliào de 幅面 fúmiàn 比较 bǐjiào zhǎi

    - Khổ của loại vải này khá hẹp.

  • - 喜欢 xǐhuan yòng 鲜艳 xiānyàn de 布料 bùliào

    - Cô ấy thích dùng vải sặc sỡ.

  • - 可以 kěyǐ yòng 这个 zhègè 布料 bùliào zuò 连衣裙 liányīqún 半身裙 bànshēnqún

    - Bạn có thể dùng vải để làm váy liền thân hoặc chân váy.

  • - zhè 布料 bùliào 很麻 hěnmá

    - Vải này rất thô ráp.

  • - 双面 shuāngmiàn 针织布 zhēnzhībù liào

    - Vải dệt kim

  • - 布料 bùliào 需碱 xūjiǎn 处理 chǔlǐ

    - Vải cần được xử lý bằng soda.

  • - 布料 bùliào shàng 印着 yìnzhe 花纹 huāwén

    - Trên vải được in những đường hoa văn.

  • - xiǎng 办法 bànfǎ róu 这块 zhèkuài 布料 bùliào

    - Cô ấy nghĩ cách để làm mềm miếng vải này.

  • - 使劲 shǐjìn dǎo 布料 bùliào

    - Đập mạnh vào miếng vải đó.

  • - shì kuài 呢子 nízǐ 布料 bùliào

    - Đó là miếng vải nỉ.

  • - 我们 wǒmen yòng 织机 zhījī 编制 biānzhì 布料 bùliào

    - Chúng tôi sử dụng máy dệt để dệt vải.

  • - 裁开 cáikāi le 这块 zhèkuài 布料 bùliào

    - Cô ấy cắt tấm vải này.

  • - 这块 zhèkuài 布料 bùliào 摸起来 mōqǐlai hěn máo

    - Mảnh vải này sờ vào rất thô ráp.

  • - 每天 měitiān dōu zài 纺织 fǎngzhī 布料 bùliào

    - Cô ấy mỗi ngày đều dệt vải.

  • - 这种 zhèzhǒng 布料 bùliào de jīn hěn 特别 tèbié

    - Sợi của loại vải này rất đặc biệt.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú de 布料 bùliào 很糙 hěncāo

    - Vải của chiếc áo này rất thô ráp.

  • - 热天 rètiān 穿 chuān 棉布 miánbù 之类 zhīlèi yǒu 渗透性 shèntòuxìng de 材料 cáiliào 制成 zhìchéng de 衣服 yīfú 最为 zuìwéi 适宜 shìyí

    - Trong ngày nóng, áo được làm từ vải như cotton có khả năng thấm hút tốt nhất.

  • - 色彩鲜艳 sècǎixiānyàn de 布料 bùliào 吸引 xīyǐn zhe 大批 dàpī 顾客 gùkè

    - Những tấm vải đầy màu sắc thu hút một lượng lớn khách hàng.

  • - yóu 渗透 shèntòu jìn le 布料 bùliào

    - Dầu ngấm vào vải.

  • - 这种 zhèzhǒng 布料 bùliào 成色 chéngsè hǎo 耐穿 nàichuān

    - chất lượng vải này tốt, mặc bền.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 布料

Hình ảnh minh họa cho từ 布料

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 布料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bố
    • Nét bút:一ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KLB (大中月)
    • Bảng mã:U+5E03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+6 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liào
    • Âm hán việt: Liêu , Liệu
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FDYJ (火木卜十)
    • Bảng mã:U+6599
    • Tần suất sử dụng:Rất cao