Đọc nhanh: 针织布料 (châm chức bố liệu). Ý nghĩa là: Vải dệt kim. Ví dụ : - 双面针织布料 Vải dệt kim
Ý nghĩa của 针织布料 khi là Danh từ
✪ Vải dệt kim
- 双面 针织布 料
- Vải dệt kim
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针织布料
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 这种 布料 的 幅面 比较 窄
- Khổ của loại vải này khá hẹp.
- 她织 了 一匹 布
- Cô ấy đã dệt một tấm vải.
- 她 喜欢 用 鲜艳 的 布料
- Cô ấy thích dùng vải sặc sỡ.
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 你 可以 用 这个 布料 做 连衣裙 和 半身裙 !
- Bạn có thể dùng vải để làm váy liền thân hoặc chân váy.
- 政府 应该 颁布 明确 的 关于 宗教 教育 内容 的 指导方针
- Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.
- 双面 针织布 料
- Vải dệt kim
- 布料 需碱 处理
- Vải cần được xử lý bằng soda.
- 布料 上 印着 花纹
- Trên vải được in những đường hoa văn.
- 她 想 办法 柔 这块 布料
- Cô ấy nghĩ cách để làm mềm miếng vải này.
- 织布 时要 注意 经纬
- Khi dệt vải phải chú ý sợi dọc và sợi ngang.
- 针织品
- hàng dệt kim
- 使劲 捣 那 布料
- Đập mạnh vào miếng vải đó.
- 那 是 块 呢子 布料
- Đó là miếng vải nỉ.
- 蚕丝 可以 用来 织布
- Tơ tằm có thể dùng để dệt vải.
- 这种 纱 很 适合 用来 织布
- Loại sợi bông này rất thích hợp để dệt vải.
- 在 织布 以前 要 将 棉纱 弄湿 , 才 不会 扭结
- trước khi dệt vải, phải nhúng ướt sợi mới không bị xoắn.
- 我们 用 织机 编制 布料
- Chúng tôi sử dụng máy dệt để dệt vải.
- 她 每天 都 在 纺织 布料
- Cô ấy mỗi ngày đều dệt vải.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 针织布料
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 针织布料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm布›
料›
织›
针›