差点没 chàdiǎn méi

Từ hán việt: 【sai điểm một】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "差点没" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sai điểm một). Ý nghĩa là: Suýt thì; hầu như; suýt nữa. Ví dụ : - Tôi gần như ngất đi sau khi nghe những gì anh ấy nói, tâm tôi vừa tức giận, vừa căm thù vừa buồn bã.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 差点没 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 差点没 khi là Danh từ

Suýt thì; hầu như; suýt nữa

Ví dụ:
  • - tīng le 的话 dehuà 差点 chàdiǎn méi 昏过去 hūnguòqù 心里 xīnli 真是 zhēnshi yòu yòu hèn yòu 伤心 shāngxīn

    - Tôi gần như ngất đi sau khi nghe những gì anh ấy nói, tâm tôi vừa tức giận, vừa căm thù vừa buồn bã.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差点没

  • - 结果 jiéguǒ zài 西伯利亚 xībólìyà 差点 chàdiǎn 冻坏 dònghuài 屁股 pìgu

    - Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.

  • - 有点儿 yǒudiǎner 饿 è 但是 dànshì 正忙着 zhèngmángzhe 工作 gōngzuò 没有 méiyǒu 时间 shíjiān chī 东西 dōngxī

    - Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.

  • - 可得 kědé 安静 ānjìng 点儿 diǎner le 要不然 yàobùrán 没法 méifǎ 计算 jìsuàn le

    - Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.

  • - 脸上 liǎnshàng 阴沉沉 yīnchénchén de 一点儿 yīdiǎner 笑容 xiàoróng 没有 méiyǒu

    - sắc mặt anh ấy u ám, một nụ cười cũng không có.

  • - 差点 chàdiǎn 杀死 shāsǐ

    - Anh ta sẽ giết bạn.

  • - 这次 zhècì 行动 xíngdòng 没差 méichà

    - Hành động lần này không có sai sót.

  • - 后悔 hòuhuǐ 没有 méiyǒu 早点 zǎodiǎn 学习 xuéxí

    - Tôi hối tiếc vì không học sớm hơn.

  • - 原来 yuánlái shì ya 差点 chàdiǎn méi 人家 rénjiā 吓死 xiàsǐ

    - hóa ra là anh, sợ chết khiếp đi được!

  • - de 脚趾头 jiǎozhǐtou 差点 chàdiǎn duàn le

    - Tôi có thể đã bị gãy một ngón chân.

  • - 一丁点儿 yīdīngdiǎner 毛病 máobìng 没有 méiyǒu

    - không một chút tì vết

  • - cài 没有 méiyǒu 干净 gānjìng 有点儿 yǒudiǎner 牙碜 yáchěn

    - rau rửa không sạch, hơi nhám.

  • - 这个 zhègè 恐怖电影 kǒngbùdiànyǐng 差点 chàdiǎn 吓死 xiàsǐ le

    - Bộ phim kinh dị này suýt nữa làm tôi sợ chết khiếp.

  • - shǎn le xià 差点 chàdiǎn 摔倒 shuāidǎo

    - Anh ấy lắc mạnh một chút suýt ngã.

  • - zhè 小鬼 xiǎoguǐ 嘴刁 zuǐdiāo 差点儿 chàdiǎner bèi piàn le

    - thằng quỷ nhỏ này điêu ngoa quá, suýt chút nữa bị nó lừa rồi.

  • - 几年 jǐnián méi jiàn 还是 háishì 原样 yuányàng 一点 yìdiǎn 不见 bújiàn lǎo

    - mấy năm không gặp, anh vẫn như xưa, không thấy già đi chút nào.

  • - 桌子 zhuōzi shàng 摆满 bǎimǎn le shū 一点儿 yīdiǎner 空儿 kòngér dōu 没有 méiyǒu

    - Bàn làm việc của bạn chứa đầy sách, không còn chỗ trống nào cả.

  • - 孩子 háizi 差点 chàdiǎn bèi 绑架 bǎngjià le

    - Đứa trẻ suýt bị bắt cóc.

  • - 他们 tāmen 差点儿 chàdiǎner méi 参加 cānjiā 比赛 bǐsài

    - Họ suýt nữa thì không tham gia cuộc thi.

  • - 我们 wǒmen 差点儿 chàdiǎner méi 完成 wánchéng 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi suýt nữa thì không hoàn thành dự án.

  • - tīng le 的话 dehuà 差点 chàdiǎn méi 昏过去 hūnguòqù 心里 xīnli 真是 zhēnshi yòu yòu hèn yòu 伤心 shāngxīn

    - Tôi gần như ngất đi sau khi nghe những gì anh ấy nói, tâm tôi vừa tức giận, vừa căm thù vừa buồn bã.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 差点没

Hình ảnh minh họa cho từ 差点没

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 差点没 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Công 工 (+6 nét)
    • Pinyin: Chā , Chà , Chāi , Chài , Cī , Cuō , Jiē
    • Âm hán việt: Sai , Si , Soa , Sái , Ta , Tha
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TQM (廿手一)
    • Bảng mã:U+5DEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao