Đọc nhanh: 投食 (đầu thực). Ý nghĩa là: Đút cho ăn; bón cho ăn. Ví dụ : - 每一次投食的分量就要7、8粒饭 Mỗi một lần bón ăn thì khẩu phần cần 7-8 hạt cơm.
Ý nghĩa của 投食 khi là Động từ
✪ Đút cho ăn; bón cho ăn
投食,读音是tóu shí ,汉语词语,意思是投掷食物。
- 每 一次 投食 的 分量 就要 7 、 8 粒饭
- Mỗi một lần bón ăn thì khẩu phần cần 7-8 hạt cơm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投食
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 孩子 粒着 零食
- Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 自投罗网
- tự đâm đầu vào lưới.
- 汉堡 是 食品
- Hamburger là đồ ăn.
- 奶奶 食给 我们 热汤
- Bà cho chúng tôi canh nóng.
- 吸食 鸦片
- hút thuốc phiện
- 风险投资 家 的 老婆
- Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?
- 新疆 有 很多 美食
- Tân Cương có rất nhiều món ngon.
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 丰美 的 食品
- thực phẩm dồi dào.
- 投奔 亲戚
- đi nhờ vả người thân
- 投医 求药
- tìm thầy tìm thuốc
- 及时 受理 群众 投诉
- Tiếp nhận khiếu nại của quần chúng một cách kịp thời.
- 每 一次 投食 的 分量 就要 7 、 8 粒饭
- Mỗi một lần bón ăn thì khẩu phần cần 7-8 hạt cơm.
- 你 最 喜欢 的 食物 是 什么 ?
- Món ăn yêu thích của bạn là gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 投食
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投食 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm投›
食›