gǒng

Từ hán việt: 【củng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (củng). Ý nghĩa là: bền chặt; kiên cố; vững chắc, củng cố, họ Củng. Ví dụ : - 。 Quan hệ hợp tác giữa hai bên rất vững chắc.. - 。 Nền tảng kinh tế rất vững chắc.. - 。 Anh ta luôn muốn củng cố địa vị.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

bền chặt; kiên cố; vững chắc

巩固

Ví dụ:
  • - 双方 shuāngfāng de 合作 hézuò 关系 guānxì 巩固 gǒnggù

    - Quan hệ hợp tác giữa hai bên rất vững chắc.

  • - 经济 jīngjì de 基础 jīchǔ 十分 shífēn 巩固 gǒnggù

    - Nền tảng kinh tế rất vững chắc.

Ý nghĩa của khi là Động từ

củng cố

使牢固

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì xiǎng 巩固 gǒnggù 地位 dìwèi

    - Anh ta luôn muốn củng cố địa vị.

  • - 我们 wǒmen yào 巩固 gǒnggù 防线 fángxiàn

    - Chúng ta cần phải củng cố phòng tuyến.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Củng

Ví dụ:
  • - xìng gǒng

    - Cô ấy họ Củng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 城防 chéngfáng 巩固 gǒnggù

    - củng cố, bảo vệ thành phố.

  • - 企业 qǐyè 进一步 jìnyíbù 巩固 gǒnggù 品牌形象 pǐnpáixíngxiàng

    - Doanh nghiệp củng cố hình ảnh thương hiệu hơn nữa.

  • - 这个 zhègè 联盟 liánméng 相当 xiāngdāng 巩固 gǒnggù

    - Liên minh này khá vững chắc.

  • - 巩固国防 gǒnggùguófáng

    - củng cố quốc phòng

  • - 我们 wǒmen yào 巩固 gǒnggù 知识 zhīshí

    - Chúng ta cần củng cố kiến thức.

  • - 我们 wǒmen yào 巩固 gǒnggù 防线 fángxiàn

    - Chúng ta cần phải củng cố phòng tuyến.

  • - de 信念 xìnniàn 非常 fēicháng 巩固 gǒnggù

    - Niềm tin của anh ấy rất vững chắc.

  • - 总是 zǒngshì xiǎng 巩固 gǒnggù 地位 dìwèi

    - Anh ta luôn muốn củng cố địa vị.

  • - liǎng guó 巩固 gǒnggù 友谊 yǒuyì 关系 guānxì

    - Hai nước củng cố quan hệ hữu nghị.

  • - 公司 gōngsī 不断 bùduàn 巩固 gǒnggù 市场份额 shìchǎngfèné

    - Công ty không ngừng củng cố thị phần.

  • - 经济 jīngjì de 基础 jīchǔ 十分 shífēn 巩固 gǒnggù

    - Nền tảng kinh tế rất vững chắc.

  • - 国家 guójiā 不断 bùduàn 巩固政权 gǒnggùzhèngquán

    - Nhà nước không ngừng củng cố chính quyền.

  • - 巩固 gǒnggù le 自己 zìjǐ de 地位 dìwèi

    - Cô ấy đã củng cố địa vị của mình.

  • - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì 十分 shífēn 巩固 gǒnggù

    - Tình hữu nghị của họ rất vững chắc.

  • - xiān 巩固 gǒnggù 立脚点 lìjiǎodiǎn 再求 zàiqiú 发展 fāzhǎn

    - trước tiên củng cố vị trí, rồi tiếp tục phát triển.

  • - 双方 shuāngfāng de 合作 hézuò 关系 guānxì 巩固 gǒnggù

    - Quan hệ hợp tác giữa hai bên rất vững chắc.

  • - xìng gǒng

    - Cô ấy họ Củng.

  • - 巩固 gǒnggù 加强 jiāqiáng 越中 yuèzhōng 友好关系 yǒuhǎoguānxì

    - Củng cố và tăng cường quan hệ hữu nghị Việt-Trung.

  • Xem thêm 13 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 巩

Hình ảnh minh họa cho từ 巩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Công 工 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǒng
    • Âm hán việt: Củng
    • Nét bút:一丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MHNI (一竹弓戈)
    • Bảng mã:U+5DE9
    • Tần suất sử dụng:Cao