Đọc nhanh: 曾巩 (tằng củng). Ý nghĩa là: Zeng Gong (1019-1083), nhà văn thời Tống, một trong Bát đại nhân 唐宋八大家.
Ý nghĩa của 曾巩 khi là Danh từ
✪ Zeng Gong (1019-1083), nhà văn thời Tống, một trong Bát đại nhân 唐宋八大家
Zeng Gong (1019-1083), Song dynasty writer, one of the Eight Giants 唐宋八大家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曾巩
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 苏联 曾 是 超级大国
- Liên Xô từng là siêu cường quốc.
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 你 曾 在 爱德华 · 阿兰 · 佛努姆 审判 中 出庭作证
- Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?
- 你 知道 他 曾 在 伦敦 表演 哈姆雷特 吗
- Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?
- 古代人 曾经 穴居野处
- Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.
- 北魏 曾 很 强大
- Bắc Ngụy từng rất hùng mạnh.
- 他们 曾 是 盟兄弟
- Họ từng là anh em kết nghĩa.
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 邹国 曾经 很 繁荣
- Nước Trâu đã từng rất thịnh vượng.
- 我 曾经 很瘦 现在 胖 了
- Tôi đã từng rất gầy, bây giờ béo rồi.
- 马克 在 芬兰 也 曾 使用
- Mác cũng từng được sử dụng ở Phần Lan.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 我 曾 暗恋 那个 邻居
- Tôi từng yêu thầm người hàng xóm đó.
- 她 曾经 暗恋 了 他 好多年
- Cô đã phải lòng anh ấy trong nhiều năm.
- 我 在 百慕大 的 时候 曾经 晕船
- Tôi bị say sóng ở Bermuda vì một trong số đó.
- 在 我 就要 把 自己 曾经 一闪而过 的 想法 忘记 的 时候
- Vào lúc tôi muốn quên đi cái suy nghĩ đã từng thoáng qua ấy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 曾巩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 曾巩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm巩›
曾›