Đọc nhanh: 巩固阵地 (củng cố trận địa). Ý nghĩa là: củng cố trận địa.
Ý nghĩa của 巩固阵地 khi là Từ điển
✪ củng cố trận địa
采取措施牢固地控制已攻占的阵地如调整部署、整修工事、补充粮弹、作好防敌反击的准备
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巩固阵地
- 坐守 阵地
- Cố thủ trận địa
- 固守 阵地
- cố thủ trận địa; quyết giữ trận địa
- 死守阵地
- Tử thủ trận địa; cố thủ trận địa.
- 阵地 前沿 危机 伏
- Trận địa phía trước ẩn chứa nguy hiểm.
- 这里 固是 一片 荒地
- Đây vốn là mảnh đất hoang.
- 滩头阵地
- đầu trận địa.
- 阵地战
- trận địa chiến
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 文艺 阵地
- mặt trận văn nghệ.
- 前沿阵地
- trận địa tuyến đầu
- 阵地 坚固
- Trận địa kiên cố.
- 攻击 敌人 阵地
- Tiến công vào trận địa địch.
- 轰击 敌人 阵地
- oanh kích trận địa địch
- 占领 敌军 阵地
- chiếm lĩnh trận địa của quân giặc.
- 城防 巩固
- củng cố, bảo vệ thành phố.
- 他 在 公司 有 牢固 的 地位
- Anh ấy có vị trí vững chắc trong công ty.
- 坚守阵地 不 动摇
- Giữ vững trận địa không dao động.
- 战士 们 异常 激情 地 冲锋陷阵
- Các chiến sĩ vô cùng nhiệt huyết lao vào trận chiến.
- 他 总是 想 巩固 地位
- Anh ta luôn muốn củng cố địa vị.
- 她 巩固 了 自己 的 地位
- Cô ấy đã củng cố địa vị của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 巩固阵地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巩固阵地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm固›
地›
巩›
阵›