Đọc nhanh: 岑巩 (sầm củng). Ý nghĩa là: Quận Cengong ở Qiandongnan Miao và quận tự trị Dong 黔東南州 | 黔东南州 , Quý Châu.
✪ Quận Cengong ở Qiandongnan Miao và quận tự trị Dong 黔東南州 | 黔东南州 , Quý Châu
Cengong county in Qiandongnan Miao and Dong autonomous prefecture 黔東南州|黔东南州 [Qián dōng nán zhōu], Guizhou
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岑巩
- 城防 巩固
- củng cố, bảo vệ thành phố.
- 企业 进一步 巩固 品牌形象
- Doanh nghiệp củng cố hình ảnh thương hiệu hơn nữa.
- 这个 联盟 相当 巩固
- Liên minh này khá vững chắc.
- 那处 岑壁 十分 险峻
- Vách núi đó rất hiểm trở.
- 巩固国防
- củng cố quốc phòng
- 我们 要 巩固 知识
- Chúng ta cần củng cố kiến thức.
- 我们 要 巩固 防线
- Chúng ta cần phải củng cố phòng tuyến.
- 他 的 信念 非常 巩固
- Niềm tin của anh ấy rất vững chắc.
- 他 总是 想 巩固 地位
- Anh ta luôn muốn củng cố địa vị.
- 两 国 巩固 友谊 关系
- Hai nước củng cố quan hệ hữu nghị.
- 公司 不断 巩固 市场份额
- Công ty không ngừng củng cố thị phần.
- 经济 的 基础 十分 巩固
- Nền tảng kinh tế rất vững chắc.
- 国家 不断 巩固政权
- Nhà nước không ngừng củng cố chính quyền.
- 海边 有 高峻 岑
- Bên bờ biển có vách núi cao.
- 远处 的 岑 很漂亮
- Ngọn núi ở xa đó rất đẹp.
- 我们 爬 上 了 那座 岑
- Chúng tôi đã leo lên ngọn núi nhỏ mà cao đó.
- 她 巩固 了 自己 的 地位
- Cô ấy đã củng cố địa vị của mình.
- 他们 的 友谊 十分 巩固
- Tình hữu nghị của họ rất vững chắc.
- 先 巩固 立脚点 , 再求 发展
- trước tiên củng cố vị trí, rồi tiếp tục phát triển.
- 巩固 与 加强 越中 友好关系
- Củng cố và tăng cường quan hệ hữu nghị Việt-Trung.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 岑巩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岑巩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm岑›
巩›