巩膜 gǒngmó

Từ hán việt: 【củng mô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "巩膜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (củng mô). Ý nghĩa là: củng mạc; màng cứng (ở mắt); củng mô.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 巩膜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 巩膜 khi là Danh từ

củng mạc; màng cứng (ở mắt); củng mô

眼球最外层的纤维膜,白色,很坚韧,前面与角膜相连,有保护眼球内部组织的作用

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巩膜

  • - 橡皮 xiàngpí

    - màng cao su.

  • - 酸能 suānnéng 刺激 cìjī 胃黏膜 wèiniánmó

    - Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.

  • - 细胞膜 xìbāomó 保护 bǎohù 细胞 xìbāo

    - Màng tế bào bảo vệ tế bào.

  • - yìng 脑膜 nǎomó yóu 蝶鞍 diéān 周缘 zhōuyuán 进入 jìnrù 垂体 chuítǐ 窝内 wōnèi 形成 xíngchéng 三个 sāngè 海绵 hǎimián jiān dòu

    - Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang

  • - 动脉 dòngmài 内膜 nèimó yán 动脉 dòngmài 内层 nèicéng de 炎症 yánzhèng

    - Viêm màng trong động mạch

  • - 心脏 xīnzàng 瓣膜 bànmó hěn 重要 zhòngyào

    - Van tim rất quan trọng.

  • - 城防 chéngfáng 巩固 gǒnggù

    - củng cố, bảo vệ thành phố.

  • - 消除 xiāochú 隔膜 gémó

    - xoá bỏ sự xa cách

  • - 地膜覆盖 dìmófùgài 育苗 yùmiáo

    - phủ vải nhựa để che mạ non.

  • - 精制 jīngzhì 石灰 shíhuī 胶泥 jiāoní 精制 jīngzhì 石灰 shíhuī 胶泥 jiāoní 用于 yòngyú zài 灰泥 huīní 表层 biǎocéng 涂抹 túmǒ 成膜 chéngmó

    - Phấn đá vôi tinh chế được sử dụng để phủ một lớp màng trên bề mặt vữa.

  • - 企业 qǐyè 进一步 jìnyíbù 巩固 gǒnggù 品牌形象 pǐnpáixíngxiàng

    - Doanh nghiệp củng cố hình ảnh thương hiệu hơn nữa.

  • - 这个 zhègè 联盟 liánméng 相当 xiāngdāng 巩固 gǒnggù

    - Liên minh này khá vững chắc.

  • - 绷紧 bēngjǐn de 薄膜 báomó 状物 zhuàngwù 挤压 jǐyā hěn jǐn de 平板 píngbǎn huò 薄膜 báomó 鼓面 gǔmiàn

    - Là tấm hoặc màng mỏng được ép chặt bằng vật liệu màng mỏng căng cứng, như mặt trống.

  • - 瓣膜 bànmó yǒu 开合 kāihé 作用 zuòyòng

    - Van có chức năng mở và đóng.

  • - 瓣膜 bànmó 控制 kòngzhì zhe 血流 xuèliú

    - Van điều khiển lưu lượng máu.

  • - 脑膜炎 nǎomóyán

    - viêm màng não

  • - 推广 tuīguǎng 地膜 dìmó 植物 zhíwù

    - mở rộng tấm che thực vật.

  • - zài 路边 lùbiān mài 手机 shǒujī

    - Anh ấy bán miếng dán màn hình điện thoại bên đường.

  • - 两人 liǎngrén 之间 zhījiān 有些 yǒuxiē 隔膜 gémó

    - giữa họ có sự không hiểu nhau; giữa họ có khoảng cách.

  • - 巩固 gǒnggù 加强 jiāqiáng 越中 yuèzhōng 友好关系 yǒuhǎoguānxì

    - Củng cố và tăng cường quan hệ hữu nghị Việt-Trung.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 巩膜

Hình ảnh minh họa cho từ 巩膜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巩膜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Công 工 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǒng
    • Âm hán việt: Củng
    • Nét bút:一丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MHNI (一竹弓戈)
    • Bảng mã:U+5DE9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+10 nét)
    • Pinyin: Mó , Mò
    • Âm hán việt: , Mạc
    • Nét bút:ノフ一一一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BTAK (月廿日大)
    • Bảng mã:U+819C
    • Tần suất sử dụng:Cao