Đọc nhanh: 崛起 (quật khởi). Ý nghĩa là: gồ lên; nổi lên, vùng dậy; nổi dậy; nổi lên; quật khởi; trỗi dậy. Ví dụ : - 岛屿在海面上崛起。 Hòn đảo nổi lên trên mặt biển.. - 这座山峰突然崛起。 Đỉnh núi này đột ngột nhô lên.. - 这片山地崛起了许多新峰。 Khu vực núi này nổi lên nhiều đỉnh núi mới.
Ý nghĩa của 崛起 khi là Động từ
✪ gồ lên; nổi lên
(山峰等) 突起
- 岛屿 在 海面 上 崛起
- Hòn đảo nổi lên trên mặt biển.
- 这座 山峰 突然 崛起
- Đỉnh núi này đột ngột nhô lên.
- 这片 山地 崛起 了 许多 新峰
- Khu vực núi này nổi lên nhiều đỉnh núi mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ vùng dậy; nổi dậy; nổi lên; quật khởi; trỗi dậy
兴起
- 新兴产业 正在 崛起
- Ngành công nghiệp mới đang nổi lên.
- 创新 思想 在 社会 中 崛起
- Tư tưởng đổi mới đang trỗi dậy trong xã hội.
- 绿色 能源 产业 逐渐 崛起
- Ngành năng lượng xanh đang dần nổi lên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崛起
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 飞机 起飞 了
- Máy bay cất cánh rồi.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 正点 起飞
- đúng giờ cất cánh
- 飞机 起落
- máy bay lên xuống.
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 快 去 叫 你 哥哥 起床
- Nhanh đi gọi anh con dậy.
- 台上 的 幕 被 人 拉 起来 了
- Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.
- 我 见证 了 卡拉 ok 的 崛起
- Tôi đã thấy những gì Karaoke đã làm.
- 岛屿 在 海面 上 崛起
- Hòn đảo nổi lên trên mặt biển.
- 这座 山峰 突然 崛起
- Đỉnh núi này đột ngột nhô lên.
- 这片 山地 崛起 了 许多 新峰
- Khu vực núi này nổi lên nhiều đỉnh núi mới.
- 平地上 崛起 一座 青翠 的 山峰
- trên đất bằng nổi lên một hòn núi xanh biếc.
- 新兴产业 正在 崛起
- Ngành công nghiệp mới đang nổi lên.
- 绿色 能源 产业 逐渐 崛起
- Ngành năng lượng xanh đang dần nổi lên.
- 创新 思想 在 社会 中 崛起
- Tư tưởng đổi mới đang trỗi dậy trong xã hội.
- 太平军 崛起 于 金田村
- quân Thái Bình nổi dậy ở thôn Kim Điền.
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 崛起
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 崛起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 崛起 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
崛›
起›