岩石 yánshí

Từ hán việt: 【nham thạch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "岩石" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nham thạch). Ý nghĩa là: nham thạch; đá núi. Ví dụ : - 。 Viên đá núi này rất đặc biệt.. - 。 Những viên đá núi này rất cổ xưa.. - 。 Họ nghiên cứu các loại nham thạch khác nhau.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 岩石 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 岩石 khi là Danh từ

nham thạch; đá núi

构成地壳的矿物的集合体分三大类,即火成岩、水成岩和变质岩

Ví dụ:
  • - 这块 zhèkuài 岩石 yánshí hěn 特别 tèbié

    - Viên đá núi này rất đặc biệt.

  • - 这些 zhèxiē 岩石 yánshí 非常 fēicháng 古老 gǔlǎo

    - Những viên đá núi này rất cổ xưa.

  • - 他们 tāmen 研究 yánjiū le 不同 bùtóng 种类 zhǒnglèi de 岩石 yánshí

    - Họ nghiên cứu các loại nham thạch khác nhau.

  • - 山上 shānshàng de 岩石 yánshí 非常 fēicháng 坚硬 jiānyìng

    - Nham thạch trên núi rất cứng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岩石

  • - 岩石 yánshí 剥离 bōlí

    - nham thạch tách ra

  • - 岩石 yánshí 裸露 luǒlù

    - nham thạch lộ ra.

  • - 他们 tāmen 钻透 zuāntòu le 几层 jǐcéng 岩石 yánshí 寻找 xúnzhǎo 石油 shíyóu

    - Họ đã khoan xuyên qua một số tầng đá để tìm kiếm dầu mỏ.

  • - cóng 油页岩 yóuyèyán zhōng 提取 tíqǔ 石油 shíyóu

    - từ đá dầu chiết xuất ra dầu hoả.

  • - 山脉 shānmài shì yóu 岩石 yánshí 构成 gòuchéng de

    - Dãy núi được cấu tạo từ đá.

  • - 岩石 yánshí shàng yǒu bèi 洪水 hóngshuǐ 冲刷 chōngshuā guò de 痕迹 hénjì

    - trên miếng nham thạch có dấu vết bị nước lũ bào mòn.

  • - 岩石 yánshí 中有 zhōngyǒu 一道 yīdào 缝隙 fèngxì

    - Có một khe hở trong tảng đá.

  • - 岩石 yánshí de 缝隙 fèngxì yǒu 一些 yīxiē 小草 xiǎocǎo

    - Có một ít cỏ mọc trong các khe đá.

  • - 破浪 pòlàng 撞击 zhuàngjī 岩石 yánshí

    - sóng đập vào vách đá.

  • - 岩石 yánshí 形状 xíngzhuàng 千奇百怪 qiānqíbǎiguài

    - Hình dạng của đá trầm tích rất kỳ lạ.

  • - 山上 shānshàng de 岩石 yánshí 非常 fēicháng 坚硬 jiānyìng

    - Nham thạch trên núi rất cứng.

  • - 这座 zhèzuò 山高 shāngāo ér dǒu 形成 xíngchéng 一道 yīdào 岩石 yánshí 屏障 píngzhàng

    - Núi này cao và dốc, tạo thành một hàng rào đá.

  • - 地震 dìzhèn 本身 běnshēn de 真正 zhēnzhèng 原因 yuányīn shì 地球表面 dìqiúbiǎomiàn de huò 地底下 dìdǐxià de 岩石 yánshí 断裂 duànliè huò 破裂 pòliè

    - Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.

  • - 锤子 chuízi dào 岩石 yánshí shàng 迸发 bèngfā le 好些 hǎoxiē 火星儿 huǒxīngér

    - giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa

  • - 山上 shānshàng yǒu 很多 hěnduō 岩石 yánshí

    - Trên núi có rất nhiều nham thạch.

  • - 熔岩 róngyán 冷却 lěngquè hòu 形成 xíngchéng 岩石层 yánshícéng

    - Các lớp đá hình thành khi dung nham nguội lạnh đi.

  • - 成岩 chéngyán 作用 zuòyòng zài 岩石 yánshí 转化 zhuǎnhuà 过程 guòchéng zhōng 沉积物 chénjīwù 发生 fāshēng 化学 huàxué 物理变化 wùlǐbiànhuà de 过程 guòchéng

    - Quá trình đá thành trong quá trình biến đổi của đá, chất lắng đã trải qua sự biến đổi hóa học và vật lý.

  • - 这块 zhèkuài 岩石 yánshí hěn 特别 tèbié

    - Viên đá núi này rất đặc biệt.

  • - 这种 zhèzhǒng 岩石 yánshí 属于 shǔyú 古生界 gǔshēngjiè

    - Loại đá này thuộc giới cổ sinh.

  • - 这些 zhèxiē 岩石 yánshí 非常 fēicháng 古老 gǔlǎo

    - Những viên đá núi này rất cổ xưa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 岩石

Hình ảnh minh họa cho từ 岩石

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岩石 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+5 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Nham
    • Nét bút:丨フ丨一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UMR (山一口)
    • Bảng mã:U+5CA9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+0 nét)
    • Pinyin: Dàn , Shí
    • Âm hán việt: Thạch , Đạn
    • Nét bút:一ノ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MR (一口)
    • Bảng mã:U+77F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao