Đọc nhanh: 岩石学 (nham thạch học). Ý nghĩa là: thạch học; nham thạch học.
Ý nghĩa của 岩石学 khi là Danh từ
✪ thạch học; nham thạch học
研究构成地壳的各种岩石的性质、来源、成分、构造,及其相互关系的科学
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岩石学
- 他 学习 了 如何 刻 石刻
- Anh ấy đã học cách khắc đá.
- 岩石 剥离
- nham thạch tách ra
- 岩石 裸露
- nham thạch lộ ra.
- 他们 钻透 了 几层 岩石 以 寻找 石油
- Họ đã khoan xuyên qua một số tầng đá để tìm kiếm dầu mỏ.
- 从 油页岩 中 提取 石油
- từ đá dầu chiết xuất ra dầu hoả.
- 山脉 是 由 岩石 构成 的
- Dãy núi được cấu tạo từ đá.
- 岩石 上 有 被 洪水 冲刷 过 的 痕迹
- trên miếng nham thạch có dấu vết bị nước lũ bào mòn.
- 岩石 中有 一道 缝隙
- Có một khe hở trong tảng đá.
- 岩石 的 缝隙 里 有 一些 小草
- Có một ít cỏ mọc trong các khe đá.
- 破浪 撞击 岩石
- sóng đập vào vách đá.
- 岩石 形状 千奇百怪
- Hình dạng của đá trầm tích rất kỳ lạ.
- 山上 的 岩石 非常 坚硬
- Nham thạch trên núi rất cứng.
- 这座 山高 而 陡 , 形成 一道 岩石 屏障
- Núi này cao và dốc, tạo thành một hàng rào đá.
- 地震 本身 的 真正 原因 是 地球表面 的 或 地底下 的 岩石 断裂 或 破裂
- Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 山上 有 很多 岩石
- Trên núi có rất nhiều nham thạch.
- 熔岩 冷却 后 形成 岩石层
- Các lớp đá hình thành khi dung nham nguội lạnh đi.
- 成岩 作用 在 岩石 转化 过程 中 沉积物 发生 化学 和 物理变化 的 过程
- Quá trình đá thành trong quá trình biến đổi của đá, chất lắng đã trải qua sự biến đổi hóa học và vật lý.
- 这块 岩石 很 特别
- Viên đá núi này rất đặc biệt.
- 这种 岩石 属于 古生界
- Loại đá này thuộc giới cổ sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 岩石学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岩石学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
岩›
石›