Đọc nhanh: 山崖 (sơn nhai). Ý nghĩa là: vách núi; sườn núi. Ví dụ : - 红霞映山崖呃! ráng hồng sáng rực vách núi kìa!. - 因为离得远,估不出山崖的高低。 vì cách xa, nên không đoán được độ cao của vách núi.. - 山崖陡峻 vách núi vừa cao vừa dốc
Ý nghĩa của 山崖 khi là Danh từ
✪ vách núi; sườn núi
山的陡立的侧面
- 红霞 映 山崖 呃
- ráng hồng sáng rực vách núi kìa!
- 因为 离得 远 , 估不出 山崖 的 高低
- vì cách xa, nên không đoán được độ cao của vách núi.
- 山崖 陡峻
- vách núi vừa cao vừa dốc
- 海浪 冲撞 着 山崖
- sóng biển dội vào vách núi.
- 山崖 的 高低
- chiều cao của vách núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山崖
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 大好河山
- non sông tươi đẹp
- 那座 山 很 曼长
- Ngọn núi đó rất cao.
- 山上 有 很多 芒草
- Trên núi có nhiều cỏ chè vè.
- 我 打算 跟 妹妹 一起 去 爬山
- Tôi dự định cùng em gái di leo núi.
- 你 杀 了 詹姆斯 · 鸟山 偷 了 他 的 武士刀 吗
- Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?
- 终老 山林
- sống quãng đời còn lại trong rừng.
- 海浪 冲撞 着 山崖
- sóng biển dội vào vách núi.
- 红霞 映 山崖 呃
- ráng hồng sáng rực vách núi kìa!
- 山崖 的 高低
- chiều cao của vách núi.
- 这 条 山路 很 险峻 , 一边 是 悬崖峭壁 , 一边 是 深不见底 的 沟壑
- Con đường núi này rất dốc, một bên là vách đá , một bên là khe núi sâu không thấy đáy.
- 因为 离得 远 , 估不出 山崖 的 高低
- vì cách xa, nên không đoán được độ cao của vách núi.
- 山崖 陡峻
- vách núi vừa cao vừa dốc
- 我们 准备 下山 了
- Chúng tôi chuẩn bị xuống núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 山崖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 山崖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
崖›