居无求安 jū wú qiú ān

Từ hán việt: 【cư vô cầu an】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "居无求安" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cư vô cầu an). Ý nghĩa là: Ở không cần cho an nhàn sướng thích. ◇Luận Ngữ : Quân tử thực vô cầu bão; cư vô cầu an; mẫn ư sự nhi thận ư ngôn; tựu hữu đạo nhi chánh yên; khả vị hiếu học dã dĩ ; ; ; ; (Học nhi ) Người quân tử ăn không cầu được no thừa; ở không cần cho an nhàn sướng thích; làm việc siêng năng mà thận trọng lời nói; tìm người đạo đức để sửa mình; như vậy có thể gọi là người ham học..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 居无求安 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 居无求安 khi là Thành ngữ

Ở không cần cho an nhàn sướng thích. ◇Luận Ngữ 論語: Quân tử thực vô cầu bão; cư vô cầu an; mẫn ư sự nhi thận ư ngôn; tựu hữu đạo nhi chánh yên; khả vị hiếu học dã dĩ 君子食無求飽; 居無求安; 敏於事而慎於言; 就有道而正焉; 可謂好學也已 (Học nhi 學而) Người quân tử ăn không cầu được no thừa; ở không cần cho an nhàn sướng thích; làm việc siêng năng mà thận trọng lời nói; tìm người đạo đức để sửa mình; như vậy có thể gọi là người ham học.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居无求安

  • - 无论 wúlùn 怎么 zěnme 哀求 āiqiú 始终 shǐzhōng 告诉 gàosù 那个 nàgè 秘密 mìmì

    - Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.

  • - 乞求 qǐqiú 上天 shàngtiān 垂怜 chuílián 保佑 bǎoyòu 家人 jiārén 平安 píngān

    - Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.

  • - 不求有功 bùqiúyǒugōng 但求无过 dànqiúwúguò

    - Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.

  • - 诛求无厌 zhūqiúwúyàn

    - sách nhiễu không chán

  • - 贪求 tānqiú 无度 wúdù

    - lòng tham vô đáy.

  • - 有人 yǒurén qiú 富贵 fùguì 但求 dànqiú 一生 yīshēng 平安 píngān

    - Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.

  • - ān néng 若无其事 ruòwúqíshì 开始 kāishǐ 安安心心 ānānxīnxīn 过日子 guòrìzi ān néng 若无其事 ruòwúqíshì

    - anh ấy bắt đầu sống ổn định

  • - 安然无恙 ānránwúyàng

    - yên ổn không việc gì.

  • - 安然无事 ānránwúshì

    - bình yên vô sự.

  • - 相安无事 xiāngānwúshì

    - bình yên vô sự

  • - ān ( 太平无事 tàipíngwúshì )

    - thái bình vô sự.

  • - 包管 bāoguǎn 平安无事 píngānwúshì

    - đảm bảo bình an vô sự

  • - ān néng 若无其事 ruòwúqíshì

    - Lẽ nào bằng chân như vại?

  • - 装作 zhuāngzuò 若无其事 ruòwúqíshì 藉以 jièyǐ 掩饰 yǎnshì 内心 nèixīn de 不安 bùān

    - Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.

  • - 我们 wǒmen 安然无恙 ānránwúyàng 地到 dìdào le jiā

    - Chúng tôi đã tới nhà một cách an toàn.

  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng 无比 wúbǐ 安静 ānjìng

    - Nơi này yên tĩnh vô cùng.

  • - 匪患 fěihuàn ràng 居民 jūmín 感到 gǎndào 不安 bùān

    - Nạn trộm cướp khiến cư dân bất an.

  • - 我们 wǒmen 居住 jūzhù de 地方 dìfāng 非常 fēicháng 安静 ānjìng

    - Nơi chúng tôi cư trú rất yên tĩnh.

  • - 安全 ānquán de 建筑 jiànzhù 威胁 wēixié dào 居民 jūmín

    - Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.

  • - 希望 xīwàng zài 40 suì 时能 shínéng 安居乐业 ānjūlèyè

    - Tôi hy vọng có thể an cư lạc nghiệp ở tuổi 40.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 居无求安

Hình ảnh minh họa cho từ 居无求安

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 居无求安 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: An , Yên
    • Nét bút:丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JV (十女)
    • Bảng mã:U+5B89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Jū
    • Âm hán việt: , Ky , ,
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJR (尸十口)
    • Bảng mã:U+5C45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IJE (戈十水)
    • Bảng mã:U+6C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao