Đọc nhanh: 阴官 (âm quan). Ý nghĩa là: Quỷ thần; thần ở chốn u minh. Thần mưa. ◇Hàn Dũ 韓愈: Hạn khí kì tiêu đãng; Âm quan tưởng tuấn bôn 旱氣期銷蕩; 陰官想駿奔 (Sâm châu kì vũ 郴州祈雨). Quan thuộc hoàng hậu..
Ý nghĩa của 阴官 khi là Danh từ
✪ Quỷ thần; thần ở chốn u minh. Thần mưa. ◇Hàn Dũ 韓愈: Hạn khí kì tiêu đãng; Âm quan tưởng tuấn bôn 旱氣期銷蕩; 陰官想駿奔 (Sâm châu kì vũ 郴州祈雨). Quan thuộc hoàng hậu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴官
- 阴云密布
- mây đen dày đặc
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 因为 你 惹 毛 了 拉莫斯 法官
- Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 这位 是 亚当斯 · 福斯特 警官
- Đây là Cảnh sát Adams Foster.
- 阴森 的 树林
- rừng cây âm u
- 阴森 的 古庙
- miếu cổ âm u đáng sợ.
- 引 避 ( 因 避嫌 而 辞官 )
- tránh đi
- 稗官野史
- bái quan dã sử; sách tạp lục; sách chép chuyện vặt vãnh
- 笑声 冲破 了 室内 阴郁 的 空气
- tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.
- 打官腔
- lên giọng quan cách; hách dịch.
- 打官司
- đi kiện; thưa kiện.
- 小小 芝麻官
- quan nhỏ
- 升官发财
- thăng quan phát tài
- 达官贵人
- quan lại quyền quý
- 拆穿 帝国主义 的 阴谋
- vạch trần âm mưu của chủ nghĩa đế quốc.
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阴官
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阴官 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm官›
阴›