情义尽 qíngyì jìn

Từ hán việt: 【tình nghĩa tần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "情义尽" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tình nghĩa tần). Ý nghĩa là: cuốn chiếu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 情义尽 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 情义尽 khi là Danh từ

cuốn chiếu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情义尽

  • - 尽管 jǐnguǎn 苦苦哀求 kǔkǔāiqiú 没有 méiyǒu 手下留情 shǒuxiàliúqíng

    - Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.

  • - 尽力 jìnlì wèi 过去 guòqù de 事情 shìqing ér 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.

  • - 尽情 jìnqíng 欢歌 huāngē

    - tận tình hò hát

  • - 尽情歌唱 jìnqínggēchàng

    - tha hồ ca hát

  • - 这些 zhèxiē 天来 tiānlái 义乌市 yìwūshì 情绪 qíngxù 消沉 xiāochén

    - Những ngày này, tâm trạng ở thành phố Nghĩa Ô thật u ám.

  • - 大侠 dàxiá 重情 zhòngqíng 重义 zhòngyì

    - Đại hiệp trọng tình nghĩa.

  • - 运动员 yùndòngyuán men zài 赛场 sàichǎng shàng 尽情 jìnqíng 拼搏 pīnbó

    - Các vận động viên đã chiến đấu hết mình trên sân.

  • - 尽情 jìnqíng 欢笑 huānxiào ràng 烦恼 fánnǎo 消失 xiāoshī

    - Cười thoải mái, để phiền muộn tan biến.

  • - 尽着 jǐnzhe 三天 sāntiān 事情 shìqing 办好 bànhǎo

    - Chỉ trong ba ngày phải làm xong việc.

  • - shuí 承望 chéngwàng 负义 fùyì 绝情 juéqíng

    - ai ngờ phụ nghĩa tuyệt tình

  • - 义愤 yìfèn 之情 zhīqíng 跃然纸上 yuèránzhǐshàng

    - nỗi uất hận bừng bừng hiện lên trang giấy.

  • - 尽情 jìnqíng 表达 biǎodá 自己 zìjǐ de 感受 gǎnshòu

    - Cô ấy thoải mái bày tỏ cảm xúc của mình.

  • - 姐姐 jiějie dài hěn yǒu 情义 qíngyì

    - chí gái đối với nó rất có tình có nghĩa.

  • - de 表情 biǎoqíng 含义丰富 hányìfēngfù

    - Biểu cảm của cô ấy có nhiều hàm ý.

  • - 叔叔 shūshu 特别 tèbié jiǎng 义气 yìqì zhòng 友情 yǒuqíng

    - Chú Lý vô cùng trung thành với bạn bè, là người trọng tình nghĩa.

  • - 事情 shìqing 不尽然 bùjìnrán 如此 rúcǐ 简单 jiǎndān

    - Vấn đề không hoàn toàn đơn giản như vậy.

  • - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing 不尽然 bùjìnrán

    - Chuyện này không hẳn là như thế.

  • - 尽情 jìnqíng 发泄 fāxiè 不满 bùmǎn

    - Hãy thoải mái trút bỏ sự bất mãn của bạn.

  • - 不要 búyào jǐn zuò 那些 nèixiē 意义 yìyì de shì

    - Đừng cứ làm những việc vô nghĩa ấy.

  • - 尽快 jǐnkuài 核实 héshí 情况 qíngkuàng

    - Nhanh chóng xác minh tình hình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 情义尽

Hình ảnh minh họa cho từ 情义尽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 情义尽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+2 nét), triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩa
    • Nét bút:丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+4E49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Jìn
    • Âm hán việt: Tần , Tẫn , Tận
    • Nét bút:フ一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SOY (尸人卜)
    • Bảng mã:U+5C3D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao