Đọc nhanh: 情义尽 (tình nghĩa tần). Ý nghĩa là: cuốn chiếu.
Ý nghĩa của 情义尽 khi là Danh từ
✪ cuốn chiếu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情义尽
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 尽情 欢歌
- tận tình hò hát
- 尽情歌唱
- tha hồ ca hát
- 这些 天来 , 义乌市 情绪 消沉
- Những ngày này, tâm trạng ở thành phố Nghĩa Ô thật u ám.
- 大侠 重情 重义
- Đại hiệp trọng tình nghĩa.
- 运动员 们 在 赛场 上 尽情 拼搏
- Các vận động viên đã chiến đấu hết mình trên sân.
- 尽情 欢笑 , 让 烦恼 消失
- Cười thoải mái, để phiền muộn tan biến.
- 尽着 三天 把 事情 办好
- Chỉ trong ba ngày phải làm xong việc.
- 谁 承望 , 负义 绝情
- ai ngờ phụ nghĩa tuyệt tình
- 义愤 之情 跃然纸上
- nỗi uất hận bừng bừng hiện lên trang giấy.
- 她 尽情 表达 自己 的 感受
- Cô ấy thoải mái bày tỏ cảm xúc của mình.
- 姐姐 待 他 很 有 情义
- chí gái đối với nó rất có tình có nghĩa.
- 她 的 表情 含义丰富
- Biểu cảm của cô ấy có nhiều hàm ý.
- 李 叔叔 特别 讲 义气 重 友情
- Chú Lý vô cùng trung thành với bạn bè, là người trọng tình nghĩa.
- 事情 不尽然 如此 简单
- Vấn đề không hoàn toàn đơn giản như vậy.
- 这件 事情 不尽然
- Chuyện này không hẳn là như thế.
- 尽情 发泄 不满
- Hãy thoải mái trút bỏ sự bất mãn của bạn.
- 不要 尽 做 那些 无 意义 的 事
- Đừng cứ làm những việc vô nghĩa ấy.
- 尽快 核实 情况
- Nhanh chóng xác minh tình hình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 情义尽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 情义尽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
尽›
情›