尽情尽理 jìnqíng jǐn lǐ

Từ hán việt: 【tần tình tần lí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "尽情尽理" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tần tình tần lí). Ý nghĩa là: hết nước hết tình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 尽情尽理 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 尽情尽理 khi là Thành ngữ

hết nước hết tình

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽情尽理

  • - 尽管 jǐnguǎn 苦苦哀求 kǔkǔāiqiú 没有 méiyǒu 手下留情 shǒuxiàliúqíng

    - Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.

  • - 尽力 jìnlì wèi 过去 guòqù de 事情 shìqing ér 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.

  • - 尽情 jìnqíng 欢歌 huāngē

    - tận tình hò hát

  • - 尽情歌唱 jìnqínggēchàng

    - tha hồ ca hát

  • - 不尽合理 bùjìnhélǐ

    - không hoàn toàn hợp lý

  • - 运动员 yùndòngyuán men zài 赛场 sàichǎng shàng 尽情 jìnqíng 拼搏 pīnbó

    - Các vận động viên đã chiến đấu hết mình trên sân.

  • - 尽情 jìnqíng 欢笑 huānxiào ràng 烦恼 fánnǎo 消失 xiāoshī

    - Cười thoải mái, để phiền muộn tan biến.

  • - 尽着 jǐnzhe 三天 sāntiān 事情 shìqing 办好 bànhǎo

    - Chỉ trong ba ngày phải làm xong việc.

  • - 这件 zhèjiàn 事宜 shìyí 尽快 jǐnkuài 处理 chǔlǐ

    - Việc này đương nhiên nên xử lý càng sớm càng tốt.

  • - 学生 xuésheng de 兴趣 xìngqù 尽力 jìnlì 引导 yǐndǎo dào 理科 lǐkē 方面 fāngmiàn

    - Hãy cố gắng hướng dẫn sự quan tâm của học sinh vào lĩnh vực khoa học tự nhiên.

  • - 这个 zhègè 裂缝 lièfèng 需要 xūyào 尽快 jǐnkuài 处理 chǔlǐ

    - Vết nứt này cần được xử lý nhanh chóng.

  • - qǐng 尽快 jǐnkuài 处理 chǔlǐ 这件 zhèjiàn 事宜 shìyí

    - Xin hãy xử lý việc này càng sớm càng tốt.

  • - 尽情 jìnqíng 表达 biǎodá 自己 zìjǐ de 感受 gǎnshòu

    - Cô ấy thoải mái bày tỏ cảm xúc của mình.

  • - 事情 shìqing 不尽然 bùjìnrán 如此 rúcǐ 简单 jiǎndān

    - Vấn đề không hoàn toàn đơn giản như vậy.

  • - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing 不尽然 bùjìnrán

    - Chuyện này không hẳn là như thế.

  • - 尽情 jìnqíng 发泄 fāxiè 不满 bùmǎn

    - Hãy thoải mái trút bỏ sự bất mãn của bạn.

  • - 尽快 jǐnkuài 核实 héshí 情况 qíngkuàng

    - Nhanh chóng xác minh tình hình.

  • - qǐng 尽快 jǐnkuài 处理 chǔlǐ 这个 zhègè 订单 dìngdān

    - Vui lòng nhanh chóng xử lý đơn hàng.

  • - 青年 qīngnián men zài 公园 gōngyuán 尽情 jìnqíng 游乐 yóulè

    - tốp thanh niên đang hăng say chơi trò chơi ở công viên.

  • - 说东道西 shuōdōngdàoxī ( 尽情 jìnqíng 谈论 tánlùn 各种 gèzhǒng 事物 shìwù )

    - nói đông nói tây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 尽情尽理

Hình ảnh minh họa cho từ 尽情尽理

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尽情尽理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Jìn
    • Âm hán việt: Tần , Tẫn , Tận
    • Nét bút:フ一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SOY (尸人卜)
    • Bảng mã:U+5C3D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao