Đọc nhanh: 就中 (tựu trung). Ý nghĩa là: ở giữa; đứng giữa (làm một việc gì đó), trong đó; trong đấy, tựu trung. Ví dụ : - 就中调停。 đứng giữa điều đình.. - 这件事他们三个人都知道,就中老王知道得最清楚。 chuyện này ba bọn họ đều biết, trong đó anh Vương biết rõ nhất.
Ý nghĩa của 就中 khi là Phó từ
✪ ở giữa; đứng giữa (làm một việc gì đó)
居中 (做某种事)
- 就 中 调停
- đứng giữa điều đình.
✪ trong đó; trong đấy
其中
- 这件 事 他们 三个 人 都 知道 , 就 中 老王 知道 得 最 清楚
- chuyện này ba bọn họ đều biết, trong đó anh Vương biết rõ nhất.
✪ tựu trung
那里面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就中
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 小燕儿 在 空中 飞过 , 一眨眼 就 不见 了
- con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.
- 茫茫人海 中 我 看见 了 你 就 一眼 便 没有 了 抬头 的 勇气
- Anh có thể nhận ra em giữa biển người mênh mông, nhưng không đủ can đảm để ngẩng đầu lên .
- 这 就是 建立 信心 中 贯穿 始末 的 第一步
- Đây là bước đầu tiên trong quá trình bắt đầu xây dựng sự tự tin.
- 故事 说 到 半中腰 就 不 说 了
- Câu chuyện nói đến nửa chừng thì không kể nữa.
- 刚 做 了 一半 就 中止 了
- vừa làm được một ít thì bỏ dở.
- 他 的话 说 到 半中腰 就 停住 了
- anh ta đang nói nửa chừng thì im bặt
- 我 儿子 就要 高中毕业 了
- Con trai tôi sắp tốt nghiệp cấp ba rồi.
- 考完试 后 , 我们 就 初中 毕业 了
- Thi xong là chúng mình tốt nghiệp cấp hai rồi.
- 我 感觉 就 像 置身于 奇幻 世界 之中
- Tôi cảm thấy như mình đang ở trong một thế giới giả tưởng.
- 中午 时分 雾 就 散 了
- Sương mù tan dần vào khoảng giữa trưa.
- 撞车 中 如果 电池 爆炸 保费 就 会 飙升
- Nếu pin phát nổ khi có va chạm xe thì phí bảo hiểm sẽ tăng vọt.
- 这 就是 传说 中 的 冷暴力
- Đó là phương pháp điều trị thầm lặng.
- 管它 贵贱 , 只要 看中 了 , 就 买 了 来
- cho dù giá cả thế nào, chỉ cần thấy được thì mua thôi.
- 如果 去 中国 , 北京 绝对 非去不可 。 假使 非去不可 的话 , 她 就 得 去
- Nếu bạn đến Trung Quốc, Bắc Kinh nhất định phải đi. Giả sử không đi không được, thì cô ấy phải đi.
- 双击 一个 图标 , 程序 就 被 加载 到 内存 中
- Bấm đúp vào biểu tượng và chương trình sẽ được tải vào bộ nhớ.
- 宇宙 是从 一个 本来 就 存在 著 的 球体 中 产生 出来 的
- Vũ trụ đã được hình thành từ một cầu hình đã tồn tại từ trước đó.
- 他 一下子 就 猜中 了 谜底
- Anh ta ngay lập tức đoán đúng đáp án.
- 甲醛 溶于 水中 , 就是 防腐剂 福尔马林
- Nếu dung dịch formaldehyde hòa tan trong nước sẽ là chất bảo quản formalin.
- 就 中 调停
- đứng giữa điều đình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 就中
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 就中 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
就›