就中 jiù zhōng

Từ hán việt: 【tựu trung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "就中" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tựu trung). Ý nghĩa là: ở giữa; đứng giữa (làm một việc gì đó), trong đó; trong đấy, tựu trung. Ví dụ : - 。 đứng giữa điều đình.. - 。 chuyện này ba bọn họ đều biết, trong đó anh Vương biết rõ nhất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 就中 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 就中 khi là Phó từ

ở giữa; đứng giữa (làm một việc gì đó)

居中 (做某种事)

Ví dụ:
  • - jiù zhōng 调停 tiáotíng

    - đứng giữa điều đình.

trong đó; trong đấy

其中

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn shì 他们 tāmen 三个 sāngè rén dōu 知道 zhīdào jiù zhōng 老王 lǎowáng 知道 zhīdào zuì 清楚 qīngchu

    - chuyện này ba bọn họ đều biết, trong đó anh Vương biết rõ nhất.

tựu trung

那里面

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就中

  • - 一旦 yídàn nín wèi 用户 yònghù 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè 帐号 zhànghào 用户 yònghù jiù 可以 kěyǐ 进入 jìnrù 安全 ānquán zhōng

    - Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.

  • - 小燕儿 xiǎoyànér zài 空中 kōngzhōng 飞过 fēiguò 一眨眼 yīzhǎyǎn jiù 不见 bújiàn le

    - con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.

  • - 茫茫人海 mángmángrénhǎi zhōng 看见 kànjiàn le jiù 一眼 yīyǎn 便 biàn 没有 méiyǒu le 抬头 táitóu de 勇气 yǒngqì

    - Anh có thể nhận ra em giữa biển người mênh mông, nhưng không đủ can đảm để ngẩng đầu lên .

  • - zhè 就是 jiùshì 建立 jiànlì 信心 xìnxīn zhōng 贯穿 guànchuān 始末 shǐmò de 第一步 dìyībù

    - Đây là bước đầu tiên trong quá trình bắt đầu xây dựng sự tự tin.

  • - 故事 gùshì shuō dào 半中腰 bànzhōngyāo jiù shuō le

    - Câu chuyện nói đến nửa chừng thì không kể nữa.

  • - gāng zuò le 一半 yíbàn jiù 中止 zhōngzhǐ le

    - vừa làm được một ít thì bỏ dở.

  • - 的话 dehuà shuō dào 半中腰 bànzhōngyāo jiù 停住 tíngzhù le

    - anh ta đang nói nửa chừng thì im bặt

  • - 儿子 érzi 就要 jiùyào 高中毕业 gāozhōngbìyè le

    - Con trai tôi sắp tốt nghiệp cấp ba rồi.

  • - 考完试 kǎowánshì hòu 我们 wǒmen jiù 初中 chūzhōng 毕业 bìyè le

    - Thi xong là chúng mình tốt nghiệp cấp hai rồi.

  • - 感觉 gǎnjué jiù xiàng 置身于 zhìshēnyú 奇幻 qíhuàn 世界 shìjiè 之中 zhīzhōng

    - Tôi cảm thấy như mình đang ở trong một thế giới giả tưởng.

  • - 中午 zhōngwǔ 时分 shífēn jiù sàn le

    - Sương mù tan dần vào khoảng giữa trưa.

  • - 撞车 zhuàngchē zhōng 如果 rúguǒ 电池 diànchí 爆炸 bàozhà 保费 bǎofèi jiù huì 飙升 biāoshēng

    - Nếu pin phát nổ khi có va chạm xe thì phí bảo hiểm sẽ tăng vọt.

  • - zhè 就是 jiùshì 传说 chuánshuō zhōng de 冷暴力 lěngbàolì

    - Đó là phương pháp điều trị thầm lặng.

  • - 管它 guǎntā 贵贱 guìjiàn 只要 zhǐyào 看中 kànzhòng le jiù mǎi le lái

    - cho dù giá cả thế nào, chỉ cần thấy được thì mua thôi.

  • - 如果 rúguǒ 中国 zhōngguó 北京 běijīng 绝对 juéduì 非去不可 fēiqùbùkě 假使 jiǎshǐ 非去不可 fēiqùbùkě 的话 dehuà jiù

    - Nếu bạn đến Trung Quốc, Bắc Kinh nhất định phải đi. Giả sử không đi không được, thì cô ấy phải đi.

  • - 双击 shuāngjī 一个 yígè 图标 túbiāo 程序 chéngxù jiù bèi 加载 jiāzài dào 内存 nèicún zhōng

    - Bấm đúp vào biểu tượng và chương trình sẽ được tải vào bộ nhớ.

  • - 宇宙 yǔzhòu 是从 shìcóng 一个 yígè 本来 běnlái jiù 存在 cúnzài zhù de 球体 qiútǐ zhōng 产生 chǎnshēng 出来 chūlái de

    - Vũ trụ đã được hình thành từ một cầu hình đã tồn tại từ trước đó.

  • - 一下子 yīxiàzǐ jiù 猜中 cāizhòng le 谜底 mídǐ

    - Anh ta ngay lập tức đoán đúng đáp án.

  • - 甲醛 jiǎquán 溶于 róngyú 水中 shuǐzhōng 就是 jiùshì 防腐剂 fángfǔjì 福尔马林 fúěrmǎlín

    - Nếu dung dịch formaldehyde hòa tan trong nước sẽ là chất bảo quản formalin.

  • - jiù zhōng 调停 tiáotíng

    - đứng giữa điều đình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 就中

Hình ảnh minh họa cho từ 就中

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 就中 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao