Đọc nhanh: 就坐 (tựu toạ). Ý nghĩa là: an vị; vào chỗ, an tọa. Ví dụ : - 那天他就坐在我的右首。 hôm đó anh ấy ngồi bên phải tôi.
Ý nghĩa của 就坐 khi là Động từ
✪ an vị; vào chỗ
入坐
- 那天 他 就 坐在 我 的 右首
- hôm đó anh ấy ngồi bên phải tôi.
✪ an tọa
就位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就坐
- 是 的 , 就是 弟弟 的 书
- Đúng vậy, chính là sách của em trai.
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 就 连 比尔 · 默里
- Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 他 坐 着 自造 的 小船 很 轻松 地 就 到达 了 对岸
- Anh dễ dàng đến bờ bên kia trên chiếc thuyền nhỏ do anh tự đóng.
- 他 一 坐车 就 晕车
- Anh ấy cứ lên xe là say xe.
- 他 把 铺盖 放在 地上 , 就势 坐在 上面
- anh ấy đặt gói chăn xuống đất, tiện thể ngồi lên trên.
- 坐车 只要 半小时 就 到
- Ngồi xe chỉ cần nửa tiếng là đến.
- 他 一 蹬腿 坐 就 起身
- nó ngồi duỗi chân ra thì đứng dậy.
- 一 坐下 来 就 打瞌睡
- Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.
- 他 从小 就 开始 坐科
- Anh ấy đã theo học lớp kịch từ nhỏ.
- 打 那次 受伤 之后 , 就 坐下 了 腰疼 的 病根儿
- sau khi đánh bị thương lần đó, đã bị bệnh đau lưng.
- 他 在 震耳欲聋 的 掌声 中 就 坐
- Anh ta ngồi xuống trong tiếng vỗ tay vang vang tanh.
- 要 去 郊区 你 就 需要 坐 公交车
- Để ra ngoại ô, bạn cần đi xe buýt.
- 他 一 坐 汽车 就 晕
- Anh ấy cứ đi xe là bị say.
- 那天 他 就 坐在 我 的 右首
- hôm đó anh ấy ngồi bên phải tôi.
- 只好 坐下 等 她 , 因为 我 不能 就 那样 不 作 一点 解释 就 走掉
- Đành phải ngồi đợi cô ấy, bởi vì tôi không thể nào bỏ đi mà không giải thích.
- 他来 了 没有 三天 就 走 了
- Anh ấy đến chưa được ba ngày đã đi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 就坐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 就坐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坐›
就›