小科 xiǎo kē

Từ hán việt: 【tiểu khoa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小科" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu khoa). Ý nghĩa là: vụ gặt nhỏ。。.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小科 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 小科 khi là Danh từ

vụ gặt nhỏ。指秋收前后農民對于野生動植物的采集。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小科

  • - 阿边 ābiān 有条 yǒutiáo 小溪流 xiǎoxīliú

    - Bên sườn đồi có một dòng suối nhỏ.

  • - 也许 yěxǔ 会举 huìjǔ 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè de 例子 lìzi

    - Có thể mang Kobe Bryant lên.

  • - 玫瑰 méiguī yǒu 小心 xiǎoxīn 扎手 zhāshǒu

    - Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 科学 kēxué 昌明 chāngmíng

    - khoa học phát triển mạnh.

  • - 弱小民族 ruòxiǎomínzú

    - dân tộc nhỏ bé.

  • - shì 塞缪尔 sāimiùěr · 阿列 āliè

    - Bạn là Samuel Aleko.

  • - 弟弟 dìdì xiǎo 三岁 sānsuì

    - Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.

  • - 小弟弟 xiǎodìdi huì 走路 zǒulù le

    - đứa em trai biết đi rồi.

  • - de 小弟弟 xiǎodìdi 咋样 zǎyàng

    - Làm thế nào mà dương vật của anh ta bật ra?

  • - de 小弟弟 xiǎodìdi hěn 聪明 cōngming

    - Con trai út của anh ấy rất thông minh.

  • - 所以 suǒyǐ 不会 búhuì yǒu 小弟弟 xiǎodìdi

    - Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.

  • - gěi 那个 nàgè 小弟弟 xiǎodìdi de ma

    - Nó dành cho cậu bé?

  • - 小弟弟 xiǎodìdi bāi 着手 zhuóshǒu 数数儿 shuòshuòér

    - chú bé vạch ngón tay để đếm

  • - 弟弟 dìdì xiǎo 哥哥 gēge ràng zhe 点儿 diǎner

    - Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.

  • - 从小 cóngxiǎo jiù 开始 kāishǐ 坐科 zuòkē

    - Anh ấy đã theo học lớp kịch từ nhỏ.

  • - 科幻小说 kēhuànxiǎoshuō

    - tiểu thuyết khoa học viễn tưởng.

  • - 小索 xiǎosuǒ 创造 chuàngzào chéng 科学 kēxué 怪人 guàirén le

    - Bạn đã tạo ra một Frankenstein ở Junior.

  • - 这个 zhègè 科研 kēyán 小组 xiǎozǔ shì 他们 tāmen 几个 jǐgè rén 自发 zìfā 组织 zǔzhī 起来 qǐlai de

    - nhóm nghiên cứu khoa học này do họ tự tổ chức lấy.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小科

Hình ảnh minh họa cho từ 小科

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小科 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Kē , Kè
    • Âm hán việt: Khoa
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDYJ (竹木卜十)
    • Bảng mã:U+79D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao