Đọc nhanh: 外科用小手术刀 (ngoại khoa dụng tiểu thủ thuật đao). Ý nghĩa là: dao mổ.
Ý nghĩa của 外科用小手术刀 khi là Danh từ
✪ dao mổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外科用小手术刀
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 手术刀 都 非常 锋利
- Dao mổ đều rất sắc bén.
- 你 没用 双手 练习 手术 吗
- Bạn chưa thực hành hoạt động bằng cả hai tay?
- 由 外科主任 亲自 主刀
- do bác sĩ ngoại khoa tự tay mổ.
- 我 的 假设 是 凶手 用 的 小刀
- Giả thuyết của tôi là kẻ giết người đã dùng dao
- 手 铲刀 身尖 突 并 呈 铲 状 的 小型 器具 , 在 种植 植物 时 用来 挖土
- Công cụ nhỏ có thân dao nhọn và hình dạng giống cái xẻng, được sử dụng để đào đất khi trồng cây.
- 你 不 需要 外科手术
- Bạn thậm chí sẽ không cần phẫu thuật.
- 所以 你 选择 了 外科手术
- Vì vậy, bạn đã chọn phẫu thuật.
- 这 把 小刀 非常 实用
- Con dao nhỏ này rất hữu dụng.
- 外科手术 是 台 独角戏
- Phẫu thuật là một hành động đơn lẻ.
- 手术 持续 了 四个 小时
- Ca phẫu thuật kéo dài bốn tiếng đồng hồ.
- 我 把 她 移交 给 普外科 做 阑尾 切除术
- Tôi đang đưa cô ấy đến cuộc phẫu thuật tổng quát để cắt ruột thừa.
- 小 手鼓 一种 用手 敲击 的 鼓 , 连结 在 一起 声调 和谐 的 一对 中 的 一个
- Trống tay nhỏ là một loại trống được gõ bằng tay, kết nối với nhau để tạo thành một cặp có âm điệu hòa hợp.
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
- 手术 前 需要 使用 麻醉剂
- Cần sử dụng thuốc gây mê trước khi phẫu thuật.
- 他用 手挝 住 了 小猫
- Anh ấy dùng tay bắt con mèo con.
- 给 我 胸廓 切开术 托盘 和 手术刀
- Lấy cho tôi một khay phẫu thuật lồng ngực và dao mổ.
- 他 在 外科手术 上 是 有名 的 高手
- về mổ ngoại khoa, anh ấy là người tài giỏi có tiếng.
- 手术 进行 了 五个 小时 了
- Cuộc phẫu thuật kéo dài năm giờ rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 外科用小手术刀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外科用小手术刀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺈›
刀›
外›
⺌›
⺍›
小›
手›
术›
用›
科›