Đọc nhanh: 平均寿命 (bình quân thọ mệnh). Ý nghĩa là: tuổi thọ. Ví dụ : - 但患者平均寿命已有所增加 Nhưng tuổi thọ đã tăng lên đáng kể.
Ý nghĩa của 平均寿命 khi là Danh từ
✪ tuổi thọ
life expectancy
- 但 患者 平均寿命 已 有所增加
- Nhưng tuổi thọ đã tăng lên đáng kể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平均寿命
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 如何 延长 手机 的 寿命 ?
- Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?
- 平均 主义者
- người theo chủ nghĩa bình quân
- 绝对 平均主义
- chủ nghĩa bình quân tuyệt đối
- 平均主义 倾向
- khuynh hướng bình quân
- 我们 平均分配 任务
- Chúng tôi chia đều nhiệm vụ.
- 我们 会 平均分配 这个 东西
- Chúng tôi sẽ chia đều cái này.
- 平均温度 在 20 度 左右
- Nhiệt độ trung bình khoảng 20 độ.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 这些 灯泡 寿命 很长
- Những bóng đèn này có tuổi thọ rất dài.
- 人 的 寿命 各有不同
- Tuổi thọ của con người mỗi người khác nhau.
- 这种 材料 的 寿命 较 短
- Loại vật liệu này có tuổi thọ khá ngắn.
- 平均寿命 现在 是 80 岁
- Tuổi thọ trung bình hiện nay là 80 tuổi.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 精心 保养 可延长 汽车 寿命
- Chăm sóc xe cẩn thận giúp xe bền hơn.
- 我 平均收入 不高
- Bình quân thu nhập của tôi không cao.
- 人类 的 平均寿命 在 增长
- Tuổi thọ trung bình của con người đang tăng.
- 但 患者 平均寿命 已 有所增加
- Nhưng tuổi thọ đã tăng lên đáng kể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平均寿命
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平均寿命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm命›
均›
寿›
平›