Đọc nhanh: 短寿促命 (đoản thọ xúc mệnh). Ý nghĩa là: làm chết sớm.
Ý nghĩa của 短寿促命 khi là Thành ngữ
✪ làm chết sớm
促使人早点死
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短寿促命
- 命根子
- mạng sống
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 短 哈欠 , 长 哈欠
- Ngáp ngắn, ngáp dài.
- 来 人 啊 , 求命 啊
- Có ai không, cứu tôi.
- 如何 延长 手机 的 寿命 ?
- Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?
- 会议 安排 得 很 短促
- Cuộc họp được sắp xếp gấp gáp.
- 短促 的 访问
- phỏng vấn ngắn.
- 时间 短促 容不得 你 慢慢 思考
- Thời gian quá ngắn nên không cho phép bạn suy nghĩ một cách chậm chạp.
- 声音 短促
- âm thanh ngắn ngủi
- 这些 灯泡 寿命 很长
- Những bóng đèn này có tuổi thọ rất dài.
- 人 的 寿命 各有不同
- Tuổi thọ của con người mỗi người khác nhau.
- 这种 材料 的 寿命 较 短
- Loại vật liệu này có tuổi thọ khá ngắn.
- 平均寿命 现在 是 80 岁
- Tuổi thọ trung bình hiện nay là 80 tuổi.
- 精心 保养 可延长 汽车 寿命
- Chăm sóc xe cẩn thận giúp xe bền hơn.
- 生命 短促
- mạng sống ngắn ngủi; sinh mệnh ngắn ngủi.
- 衰变 的 具有 相对 较 短 的 寿命 而 衰变 , 常用 于 亚原子 粒子
- Phân rã có tuổi thọ tương đối ngắn và thường được sử dụng cho các hạt siêu nguyên tử.
- 人类 的 平均寿命 在 增长
- Tuổi thọ trung bình của con người đang tăng.
- 这种 荧屏 的 使用寿命 有限
- Tuổi thọ của màn huỳnh quang có giới hạn.
- 健康 的 生活习惯 延长 寿命
- Thói quen sống lành mạnh kéo dài tuổi thọ.
- 但 患者 平均寿命 已 有所增加
- Nhưng tuổi thọ đã tăng lên đáng kể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 短寿促命
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 短寿促命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm促›
命›
寿›
短›