年限 niánxiàn

Từ hán việt: 【niên hạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "年限" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (niên hạn). Ý nghĩa là: niên hạn; thời hạn. Ví dụ : - 。 thời hạn tu nghiệp.. - 使。 kéo dài thời hạn sử dụng nông cụ.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 年限 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 年限 khi là Danh từ

niên hạn; thời hạn

规定的或作为一般标准的年数

Ví dụ:
  • - 修业年限 xiūyèniánxiàn

    - thời hạn tu nghiệp.

  • - 延长 yáncháng 农具 nóngjù de 使用 shǐyòng 年限 niánxiàn

    - kéo dài thời hạn sử dụng nông cụ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年限

  • - de 弟弟 dìdì 今年 jīnnián 五岁 wǔsuì le

    - Em trai tôi năm nay được năm tuổi.

  • - 从那之后 cóngnàzhīhòu 巴塞尔 bāsāiěr 艺术展 yìshùzhǎn nián nián 不落 bùlà

    - Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.

  • - 简直 jiǎnzhí 像是 xiàngshì 年轻 niánqīng shí de 诺亚 nuòyà · 威利 wēilì

    - Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.

  • - 百年 bǎinián niàng 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Rượu trăm năm có giá cao.

  • - 今年 jīnnián 芒果 mángguǒ 失收 shīshōu

    - mãng cầu năm nay thất mùa

  • - 奶奶 nǎinai shàng 年纪 niánjì le

    - Bà tôi đã lớn tuổi rồi.

  • - 奶奶 nǎinai 出生 chūshēng zài 战争 zhànzhēng 年代 niándài

    - Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.

  • - 奶奶 nǎinai zuò le 很多 hěnduō 菜来 càilái 过年 guònián

    - Bà nội nấu rất nhiều món ăn đón năm mới.

  • - 奶奶 nǎinai 去年 qùnián jiù zài le

    - Năm ngoái bà tôi đã không còn nữa

  • - 老婆 lǎopó 新年快乐 xīnniánkuàilè

    - Vợ ơi, chúc mừng năm mới!

  • - 机器 jīqì 保养 bǎoyǎng hǎo 可以 kěyǐ 延长 yáncháng 使用 shǐyòng 年限 niánxiàn

    - máy móc bảo trì tốt mới xài được lâu

  • - 入学年龄 rùxuéniánlíng 限制 xiànzhì 适当 shìdàng 放宽 fàngkuān

    - nới rộng độ tuổi nhập học thích hợp

  • - 修业年限 xiūyèniánxiàn

    - thời hạn tu nghiệp.

  • - 初始 chūshǐ 期限 qīxiàn 不得 bùdé 超过 chāoguò 一年 yīnián

    - thời hạn ban đầu không quá một năm.

  • - 机器 jīqì 维修 wéixiū hǎo 使用 shǐyòng 年限 niánxiàn jiù néng 延长 yáncháng

    - máy móc duy tu tốt, thì có thể kéo dài thời hạn sử dụng.

  • - 延长 yáncháng 农具 nóngjù de 使用 shǐyòng 年限 niánxiàn

    - kéo dài thời hạn sử dụng nông cụ.

  • - jǐn 超过 chāoguò 年龄 niánlíng 限制 xiànzhì 一天 yìtiān 因此 yīncǐ 组织者 zǔzhīzhě 通融 tōngróng le 一下 yīxià 接受 jiēshòu 入会 rùhuì

    - Cô ấy chỉ vượt quá giới hạn tuổi một ngày, vì vậy người tổ chức đã linh hoạt và chấp nhận cô ấy gia nhập.

  • - 这个 zhègè 贷款 dàikuǎn 期限 qīxiàn shì 十年 shínián

    - Khoản vay này có thời hạn mười năm.

  • - 提案 tíàn 规定 guīdìng le 一年 yīnián de 限期 xiànqī

    - Đề xuất quy định một thời hạn là một năm.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 年限

Hình ảnh minh họa cho từ 年限

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年限 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hạn
    • Nét bút:フ丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLAV (弓中日女)
    • Bảng mã:U+9650
    • Tần suất sử dụng:Rất cao