Đọc nhanh: 年限 (niên hạn). Ý nghĩa là: niên hạn; thời hạn. Ví dụ : - 修业年限。 thời hạn tu nghiệp.. - 延长农具的使用年限。 kéo dài thời hạn sử dụng nông cụ.
Ý nghĩa của 年限 khi là Danh từ
✪ niên hạn; thời hạn
规定的或作为一般标准的年数
- 修业年限
- thời hạn tu nghiệp.
- 延长 农具 的 使用 年限
- kéo dài thời hạn sử dụng nông cụ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年限
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 我 奶奶 上 年纪 了
- Bà tôi đã lớn tuổi rồi.
- 我 奶奶 出生 在 战争 年代
- Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.
- 奶奶 做 了 很多 菜来 过年
- Bà nội nấu rất nhiều món ăn đón năm mới.
- 我 奶奶 去年 就 不 在 了
- Năm ngoái bà tôi đã không còn nữa
- 老婆 , 新年快乐 !
- Vợ ơi, chúc mừng năm mới!
- 机器 保养 得 好 , 可以 延长 使用 年限
- máy móc bảo trì tốt mới xài được lâu
- 入学年龄 限制 适当 放宽
- nới rộng độ tuổi nhập học thích hợp
- 修业年限
- thời hạn tu nghiệp.
- 初始 期限 不得 超过 一年
- thời hạn ban đầu không quá một năm.
- 机器 维修 得 好 , 使用 年限 就 能 延长
- máy móc duy tu tốt, thì có thể kéo dài thời hạn sử dụng.
- 延长 农具 的 使用 年限
- kéo dài thời hạn sử dụng nông cụ.
- 她 仅 超过 年龄 限制 一天 , 因此 组织者 通融 了 一下 , 接受 她 入会
- Cô ấy chỉ vượt quá giới hạn tuổi một ngày, vì vậy người tổ chức đã linh hoạt và chấp nhận cô ấy gia nhập.
- 这个 贷款 期限 是 十年
- Khoản vay này có thời hạn mười năm.
- 提案 规定 了 一年 的 限期
- Đề xuất quy định một thời hạn là một năm.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 年限
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年限 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm年›
限›