Đọc nhanh: 寿命预期数额 (thọ mệnh dự kì số ngạch). Ý nghĩa là: Mức dự tính về tuổi thọ.
Ý nghĩa của 寿命预期数额 khi là Danh từ
✪ Mức dự tính về tuổi thọ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寿命预期数额
- 如何 延长 手机 的 寿命 ?
- Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 泰德 和 杰米 还 有些 数额 要 敲定
- Ted và Jamie đang hoàn thiện một số con số.
- 白衣天使 从 死亡线 上 挽回 无数条 生命
- những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.
- 你 做 的 本 年度预算 数字 十分 准确
- Số liệu ngân sách bạn đã làm cho năm nay rất chính xác.
- 这个 项目 的 预算 额是 五百万
- Hạn mức ngân sách của dự án này là năm triệu.
- 这些 灯泡 寿命 很长
- Những bóng đèn này có tuổi thọ rất dài.
- 人 的 寿命 各有不同
- Tuổi thọ của con người mỗi người khác nhau.
- 这种 材料 的 寿命 较 短
- Loại vật liệu này có tuổi thọ khá ngắn.
- 平均寿命 现在 是 80 岁
- Tuổi thọ trung bình hiện nay là 80 tuổi.
- 她 只是 过来 跟 我 一起 研究 蚕 的 生命周期
- Cô ấy chỉ đến để nghiên cứu vòng đời của tằm.
- 额定 的 人数
- số người theo ngạch định.
- 不足 规定 数额
- không đủ mức qui định.
- 佣金 数额 让 人 惊
- Số tiền hoa hồng làm người kinh ngạc.
- 储备 金额 为 预防 不测 而 存留 的 资金 数额
- Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.
- 我们 应该 预防 疾病 , 定期 体检 , 保持 健康
- Chúng ta nên phòng ngừa bệnh tật bằng cách kiểm tra sức khỏe định kỳ và giữ gìn sức khỏe.
- 精心 保养 可延长 汽车 寿命
- Chăm sóc xe cẩn thận giúp xe bền hơn.
- 战争 吞噬 了 无数 生命
- Chiến tranh đã cướp đi vô số sinh mạng.
- 参与 人数 超过 了 预期
- Số người tham gia cao hơn dự kiến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寿命预期数额
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寿命预期数额 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm命›
寿›
数›
期›
预›
额›