导游 dǎoyóu

Từ hán việt: 【đạo du】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "导游" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đạo du). Ý nghĩa là: hướng dẫn viên , hướng dẫn; hướng dẫn du lịch; hướng dẫn tham quan. Ví dụ : - 。 Hướng dẫn viên đang nói về địa điểm du lịch.. - 。 Hướng dẫn viên này rất có kinh nghiệm.. - 。 Hướng dẫn viên đã phát tai nghe cho chúng tôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 导游 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 导游 khi là Danh từ

hướng dẫn viên

从事导游工作的人

Ví dụ:
  • - 导游 dǎoyóu 正在 zhèngzài 讲解 jiǎngjiě 景点 jǐngdiǎn

    - Hướng dẫn viên đang nói về địa điểm du lịch.

  • - 这位 zhèwèi 导游 dǎoyóu 非常 fēicháng yǒu 经验 jīngyàn

    - Hướng dẫn viên này rất có kinh nghiệm.

  • - 导游 dǎoyóu gěi 我们 wǒmen 发了 fāle 耳机 ěrjī

    - Hướng dẫn viên đã phát tai nghe cho chúng tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 导游 khi là Động từ

hướng dẫn; hướng dẫn du lịch; hướng dẫn tham quan

引导游人游览

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 导游 dǎoyóu guò 很多 hěnduō 地方 dìfāng

    - Họ đã hướng dẫn tham quan ở nhiều nơi.

  • - 喜欢 xǐhuan 导游 dǎoyóu 外国游客 wàiguóyóukè

    - Anh ấy thích hướng dẫn cho du khách nước ngoài.

  • - 经常 jīngcháng zài 夏天 xiàtiān 导游 dǎoyóu

    - Cô ấy thường hướng dẫn du lịch vào mùa hè.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 导游

Số + 位/ 个/ 名 + 导游

số lượng danh

Ví dụ:
  • - 三位 sānwèi 导游 dǎoyóu 正在 zhèngzài 等待 děngdài 游客 yóukè

    - Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.

  • - 一名 yīmíng 导游 dǎoyóu 正在 zhèngzài 解说 jiěshuō 历史 lìshǐ

    - Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.

Động từ(请/ 当/ 做) + 导游

cụm động tân

Ví dụ:
  • - dāng 导游 dǎoyóu 已经 yǐjīng yǒu 五年 wǔnián le

    - Anh ấy đã làm hướng dẫn viên được năm năm.

  • - qǐng zuò 导游 dǎoyóu wèi 我们 wǒmen 解说 jiěshuō

    - Nhờ cô ấy làm hướng dẫn viên thuyết minh cho chúng ta.

由/ 需要/ 有 + 专人/ 当地人 + 导游

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 专人 zhuānrén 导游 dǎoyóu 讲解 jiǎngjiě

    - Chúng ta cần chuyên viên hướng dẫn giải thích.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 当地人 dāngdìrén 导游 dǎoyóu 陪同 péitóng

    - Ở đây có người địa phương hướng dẫn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 导游

  • - 导游 dǎoyóu 妥善 tuǒshàn 安排 ānpái 行程 xíngchéng

    - Hướng dẫn viên sắp xếp lịch trình ổn thỏa.

  • - 喜欢 xǐhuan 导游 dǎoyóu 外国游客 wàiguóyóukè

    - Anh ấy thích hướng dẫn cho du khách nước ngoài.

  • - 游客 yóukè dōu wéi zài 导游 dǎoyóu 周围 zhōuwéi

    - Khách du lịch vây xung quanh hướng dẫn viên.

  • - 三位 sānwèi 导游 dǎoyóu 正在 zhèngzài 等待 děngdài 游客 yóukè

    - Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.

  • - 旅行团 lǚxíngtuán 导游 dǎoyóu

    - hướng dẫn viên đoàn du lịch

  • - 导游 dǎoyóu cāo 各地 gèdì 方言 fāngyán

    - Hướng dẫn viên du lịch nói các tiếng địa phương khác nhau.

  • - 导游 dǎoyóu zài 地图 dìtú shàng 标记 biāojì le 我们 wǒmen 这次 zhècì 旅行 lǚxíng de 路线 lùxiàn

    - Hướng dẫn viên du lịch đã đánh dấu lộ trình chuyến đi du lịch của chúng tôi trên bản đồ

  • - 我们 wǒmen 跟随 gēnsuí 导游 dǎoyóu 参观 cānguān 博物馆 bówùguǎn

    - Chúng tôi theo hướng dẫn viên tham quan bảo tàng.

  • - 教练 jiàoliàn dǎo 学习 xuéxí 游泳 yóuyǒng

    - Huấn luyện viên hướng dẫn tôi học bơi.

  • - 这位 zhèwèi 导游 dǎoyóu 非常 fēicháng 热情 rèqíng

    - Nhân viên hướng dẫn du lịch này rất nhiệt tình.

  • - 这位 zhèwèi 导游 dǎoyóu 非常 fēicháng 健谈 jiàntán

    - Người hướng dẫn viên này rất hoạt ngôn.

  • - 经常 jīngcháng zài 夏天 xiàtiān 导游 dǎoyóu

    - Cô ấy thường hướng dẫn du lịch vào mùa hè.

  • - 那个 nàgè 导游 dǎoyóu 经验丰富 jīngyànfēngfù

    - Hướng dẫn viên đó có kinh nghiệm phong phú.

  • - 这位 zhèwèi 导游 dǎoyóu 非常 fēicháng yǒu 经验 jīngyàn

    - Hướng dẫn viên này rất có kinh nghiệm.

  • - 导游小姐 dǎoyóuxiǎojie 耐心 nàixīn 讲解 jiǎngjiě

    - Cô hướng dẫn viên kiên nhẫn giải thích.

  • - qǐng zuò 导游 dǎoyóu wèi 我们 wǒmen 解说 jiěshuō

    - Nhờ cô ấy làm hướng dẫn viên thuyết minh cho chúng ta.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 当地人 dāngdìrén 导游 dǎoyóu 陪同 péitóng

    - Ở đây có người địa phương hướng dẫn.

  • - dāng 导游 dǎoyóu 已经 yǐjīng yǒu 五年 wǔnián le

    - Anh ấy đã làm hướng dẫn viên được năm năm.

  • - 他们 tāmen 导游 dǎoyóu guò 很多 hěnduō 地方 dìfāng

    - Họ đã hướng dẫn tham quan ở nhiều nơi.

  • - 导游 dǎoyóu gěi 我们 wǒmen 发了 fāle 耳机 ěrjī

    - Hướng dẫn viên đã phát tai nghe cho chúng tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 导游

Hình ảnh minh họa cho từ 导游

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 导游 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+3 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:フ一フ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RUDI (口山木戈)
    • Bảng mã:U+5BFC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Liú , Yóu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丶一フノノ一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EYSD (水卜尸木)
    • Bảng mã:U+6E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao