Đọc nhanh: 导游 (đạo du). Ý nghĩa là: hướng dẫn viên , hướng dẫn; hướng dẫn du lịch; hướng dẫn tham quan. Ví dụ : - 导游正在讲解景点。 Hướng dẫn viên đang nói về địa điểm du lịch.. - 这位导游非常有经验。 Hướng dẫn viên này rất có kinh nghiệm.. - 导游给我们发了耳机。 Hướng dẫn viên đã phát tai nghe cho chúng tôi.
Ý nghĩa của 导游 khi là Danh từ
✪ hướng dẫn viên
从事导游工作的人
- 导游 正在 讲解 景点
- Hướng dẫn viên đang nói về địa điểm du lịch.
- 这位 导游 非常 有 经验
- Hướng dẫn viên này rất có kinh nghiệm.
- 导游 给 我们 发了 耳机
- Hướng dẫn viên đã phát tai nghe cho chúng tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 导游 khi là Động từ
✪ hướng dẫn; hướng dẫn du lịch; hướng dẫn tham quan
引导游人游览
- 他们 导游 过 很多 地方
- Họ đã hướng dẫn tham quan ở nhiều nơi.
- 他 喜欢 导游 外国游客
- Anh ấy thích hướng dẫn cho du khách nước ngoài.
- 她 经常 在 夏天 导游
- Cô ấy thường hướng dẫn du lịch vào mùa hè.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 导游
✪ Số + 位/ 个/ 名 + 导游
số lượng danh
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
✪ Động từ(请/ 当/ 做) + 导游
cụm động tân
- 他 当 导游 已经 有 五年 了
- Anh ấy đã làm hướng dẫn viên được năm năm.
- 请 她 做 导游 为 我们 解说
- Nhờ cô ấy làm hướng dẫn viên thuyết minh cho chúng ta.
✪ 由/ 需要/ 有 + 专人/ 当地人 + 导游
- 我们 需要 专人 导游 讲解
- Chúng ta cần chuyên viên hướng dẫn giải thích.
- 这里 有 当地人 导游 陪同
- Ở đây có người địa phương hướng dẫn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 导游
- 导游 妥善 地 安排 行程
- Hướng dẫn viên sắp xếp lịch trình ổn thỏa.
- 他 喜欢 导游 外国游客
- Anh ấy thích hướng dẫn cho du khách nước ngoài.
- 游客 都 围 在 导游 周围
- Khách du lịch vây xung quanh hướng dẫn viên.
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 旅行团 导游
- hướng dẫn viên đoàn du lịch
- 导游 操 各地 方言
- Hướng dẫn viên du lịch nói các tiếng địa phương khác nhau.
- 导游 在 地图 上 标记 了 我们 这次 旅行 的 路线
- Hướng dẫn viên du lịch đã đánh dấu lộ trình chuyến đi du lịch của chúng tôi trên bản đồ
- 我们 跟随 导游 参观 博物馆
- Chúng tôi theo hướng dẫn viên tham quan bảo tàng.
- 教练 导 我 学习 游泳
- Huấn luyện viên hướng dẫn tôi học bơi.
- 这位 导游 非常 热情
- Nhân viên hướng dẫn du lịch này rất nhiệt tình.
- 这位 导游 非常 健谈
- Người hướng dẫn viên này rất hoạt ngôn.
- 她 经常 在 夏天 导游
- Cô ấy thường hướng dẫn du lịch vào mùa hè.
- 那个 导游 经验丰富
- Hướng dẫn viên đó có kinh nghiệm phong phú.
- 这位 导游 非常 有 经验
- Hướng dẫn viên này rất có kinh nghiệm.
- 导游小姐 耐心 地 讲解
- Cô hướng dẫn viên kiên nhẫn giải thích.
- 请 她 做 导游 为 我们 解说
- Nhờ cô ấy làm hướng dẫn viên thuyết minh cho chúng ta.
- 这里 有 当地人 导游 陪同
- Ở đây có người địa phương hướng dẫn.
- 他 当 导游 已经 有 五年 了
- Anh ấy đã làm hướng dẫn viên được năm năm.
- 他们 导游 过 很多 地方
- Họ đã hướng dẫn tham quan ở nhiều nơi.
- 导游 给 我们 发了 耳机
- Hướng dẫn viên đã phát tai nghe cho chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 导游
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 导游 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm导›
游›