Đọc nhanh: 导源 (đạo nguyên). Ý nghĩa là: bắt nguồn; phát nguồn, bắt nguồn; xuất phát (thường nói về một vật gì đó). Ví dụ : - 黄河导源于青海。 sông Hoàng Hà phát nguồn từ tỉnh Thanh Hải.. - 认识导源于实践。 nhận thức bắt nguồn từ thực tiễn.
Ý nghĩa của 导源 khi là Động từ
✪ bắt nguồn; phát nguồn
发源 (后面常带''于'')
- 黄河 导 源于 青海
- sông Hoàng Hà phát nguồn từ tỉnh Thanh Hải.
✪ bắt nguồn; xuất phát (thường nói về một vật gì đó)
由某种发展而来 (后面常带''于'')
- 认识 导 源于 实践
- nhận thức bắt nguồn từ thực tiễn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 导源
- 追根溯源
- tìm nguồn gốc
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 这座 岛 资源 很 丰富
- Hòn đảo này tài nguyên rất phong phú.
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 耐心 劝导
- chịu khó khuyên bảo
- 咖啡 起源于 埃塞俄比亚
- Cà phê bắt nguồn từ Ethiopia.
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 吸烟 会 导致 癌症
- Hút thuốc gây ung thư.
- 财源茂盛
- tài chính dồi dào.
- 财源 枯竭
- tài nguyên cạn kiệt
- 财源滚滚
- tiền vô như nước; tiền vô ào ào.
- 著名 的 荷兰 电影 导演 阿格涅 丝卡 · 霍兰 在 那边
- Có đạo diễn phim nổi tiếng người Ba Lan, Agnieszka Holland.
- 美国 主导 着 国际舞台
- Nước Mỹ dẫn đầu trên vũ đài quốc tế.
- 黄河 源头
- đầu nguồn sông Hoàng Hà.
- 这是 摩西 对利 未 人 的 教导
- Đó là một chỉ dẫn do Môi-se ban hành cho người Lê-vi.
- 我们 要 珍惜 地球 资源
- Chúng ta phải trân trọng tài nguyên Trái Đất.
- 认识 导 源于 实践
- nhận thức bắt nguồn từ thực tiễn.
- 黄河 导 源于 青海
- sông Hoàng Hà phát nguồn từ tỉnh Thanh Hải.
- 领导 指示 一定 要 把 这次 事故 的 根源 查清
- Lãnh đạo đã hướng dẫn chúng tôi tìm hiểu nguyên nhân sâu xa của vụ tai nạn này.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 导源
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 导源 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm导›
源›