Đọc nhanh: 寻常脓疱病 (tầm thường nùng bào bệnh). Ý nghĩa là: bỏng da.
Ý nghĩa của 寻常脓疱病 khi là Danh từ
✪ bỏng da
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寻常脓疱病
- 老病号 ( 经常 生病 的 人 )
- bệnh nhân thường xuyên; người hay ốm đau
- 拾金不昧 , 在 今天 是 很 寻常 的 事情 了
- Nhặt được của rơi mà không tham, ngày nay là chuyện rất bình thường.
- 这 顿饭 很 寻常
- Bữa ăn này rất bình thường.
- 心脏病 患者 常常 有 间歇 脉搏
- Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.
- 这种 疾病 很 常见
- Loại bệnh này rất phổ biến.
- 疾病 传播 得 非常 猛烈
- Bệnh dịch lây lan rất nhanh.
- 她 经常 熬夜 坐 了 胃病
- Cô ấy thường xuyên thức khuya nên bị bệnh dạ dày.
- 异乎寻常
- khác thường; phi thường
- 超乎寻常
- Vượt mức bình thường.
- 这 风俗 很 寻常
- Phong tục này rất bình thường.
- 白带 异常 , 可能 有 病症
- Bạch đới bất thường, có thể có bệnh.
- 咽喉炎 是 常见 的 疾病
- Viêm họng là một bệnh thường gặp.
- 痔疮 是 临床 上 最 常见 的 疾病 之一
- Bệnh trĩ là một trong những bệnh lâm sàng phổ biến nhất.
- 她 从小 就 有 肺病 , 经常 咳嗽
- Cô ấy bị bệnh phổi từ nhỏ, thường xuyên ho.
- 超乎寻常 的 死亡率
- tỉ lệ tử vong quá mức bình thường
- 他 的 病属 常见 症状
- Tình trạng của anh ấy là một triệu chứng phổ biến.
- 生病 后 他 经常 遗便
- Sau khi bị bệnh, anh ấy thường đi đại tiện không tự chủ.
- 他 讲述 了 寻常 的 故事
- Anh ấy kể một câu chuyện bình thường.
- 常见 的 语病
- một số lỗi ngôn ngữ thường gặp
- 常见 的 语病
- Một số lỗi ngôn ngữ thường gặp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寻常脓疱病
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寻常脓疱病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寻›
常›
疱›
病›
脓›