Đọc nhanh: 串通 (xuyến thông). Ý nghĩa là: thông đồng; ăn cánh với nhau; thông lưng; vào hùa, xâu chuỗi; móc nối; sáp nhập. Ví dụ : - 串通一气。 thông đồng.
Ý nghĩa của 串通 khi là Động từ
✪ thông đồng; ăn cánh với nhau; thông lưng; vào hùa
暗中勾结,使彼此言语行动互相配合
- 串通一气
- thông đồng.
✪ xâu chuỗi; móc nối; sáp nhập
串联;联系
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 串通
- 我 去 通知 亚伯
- Tôi sẽ cho Abe biết.
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 疏通 河道
- đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 布告栏 里 贴着 一张 通告
- trong bảng yết thị có dán thông báo.
- 通告 周知
- thông báo cho mọi người biết
- 发出 通告
- công bố thông báo
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 通道 信号 很强
- Tín hiệu đường truyền rất mạnh.
- 经过 大家 劝解 , 他 想通 了
- được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.
- 打通 思想
- đả thông tư tưởng
- 互通声气
- thông tin cho nhau.
- 埃 博拉 通过 体液 在 人 与 人 之间 传播
- Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.
- 串通一气
- thông đồng.
- 串通一气
- thông đồng với nhau.
- 这 两个 公司 串通 了
- Hai công ty này đã thông đồng.
- 学习 是 通往 成功 的 路径
- Học tập là con đường đến thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 串通
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 串通 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm串›
通›
thông đồng; cấu kết; quyến rũ; dụ dỗ; cám dỗ (làm việc bất chính); quyến
Nịnh Bợ
cấu kết; câu kết; móc ngoặc; thông đồng (ngấm ngầm làm chuyện xấu)thông lưng
Câu Kết
thông đồng; câu kết; dập
gạ; rủ; dụ dỗ; cám dỗ; lôi kéo; quyến rũ, thả thính; ve vãn; rủ rê
vào hùa
vào hùa