Đọc nhanh: 审批 (thẩm phê). Ý nghĩa là: phê duyệt; xét duyệt. Ví dụ : - 文件已经审批通过了。 Tài liệu đã được phê duyệt.. - 这个项目需要政府审批。 Dự án này cần được chính phủ phê duyệt.. - 我们正在等待审批结果。 Chúng tôi đang chờ kết quả phê duyệt.
Ý nghĩa của 审批 khi là Động từ
✪ phê duyệt; xét duyệt
审查批示 (下级呈报上级的书面计划、报告等)
- 文件 已经 审批 通过 了
- Tài liệu đã được phê duyệt.
- 这个 项目 需要 政府 审批
- Dự án này cần được chính phủ phê duyệt.
- 我们 正在 等待 审批 结果
- Chúng tôi đang chờ kết quả phê duyệt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 审批
- 挨 了 一通 批
- Bị phê bình một trận.
- 我 平白无故 挨 了 批评
- Tôi bị chỉ trích vô cớ.
- 昨天 他 在 会上 挨 了 批
- Anh ấy đã bị chỉ trích trong cuộc họp ngày hôm qua.
- 我们 挨 了 老师 的 批评
- Chúng tôi bị giáo viên phê bình.
- 寻找 新型 联合 治疗 方案 , 或 发掘 已经 获批 的 治疗 血癌 及
- Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và
- 他 不 理会 批评
- Anh ấy phớt lờ lời phê bình.
- 乌审 召 历史悠久
- Ô Thẩm Triệu có lịch sử lâu đời.
- 他 插队 后 被 大家 批评 了
- Anh ấy bị mọi người phê bình sau khi chen hàng.
- 着实 批评 了 他 一顿
- phê bình anh ấy một trận ra trò.
- 都 是 关于 普利茅斯 郡 凶杀案 审判 的
- Mọi người đều có mặt trong phiên tòa xét xử vụ giết người ở hạt Plymouth.
- 计划 要 审详 制定
- Kế hoạch phải được soạn thảo kỹ lưỡng.
- 今日 审了 两堂 案
- Hôm nay xét xử hai vụ án.
- 请 注意 货件 的 批号 , 以免 货物 卸岸 时 混淆不清
- Quý khách vui lòng chú ý số lô của lô hàng để tránh nhầm lẫn khi dỡ hàng
- 不要 压制 批评
- không nên phê bình một cách áp đặt
- 初审 案件
- án sơ thẩm
- 文件 已经 审批 通过 了
- Tài liệu đã được phê duyệt.
- 长 经理 正在 审批 新 方案
- Giám đốc Trương đang xét duyệt phương án mới.
- 我们 正在 等待 审批 结果
- Chúng tôi đang chờ kết quả phê duyệt.
- 这个 项目 需要 政府 审批
- Dự án này cần được chính phủ phê duyệt.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 审批
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 审批 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm审›
批›