Đọc nhanh: 功完行满 (công hoàn hành mãn). Ý nghĩa là: để đạt được đầy đủ tham vọng của một người (thành ngữ).
Ý nghĩa của 功完行满 khi là Thành ngữ
✪ để đạt được đầy đủ tham vọng của một người (thành ngữ)
to fully achieve one's ambitions (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功完行满
- 居功自满
- có công tự mãn.
- 消化 功能 在 胃里 进行
- Chức năng tiêu hóa diễn ra trong dạ dày.
- 此次 行动 唐劳 无功
- Hành động lần này uổng công.
- 街道 载满了 行人
- Đường phố đầy người đi bộ.
- 预祝 大会 圆满成功
- Chúc hội nghị thành công tốt đẹp.
- 他 成功 遥控 了 行动计划
- Anh ấy đã thành công chỉ huy kế hoạch hành động.
- 作业 完毕 , 老师 很 满意
- Bài tập đã hoàn thành, thầy giáo rất hài lòng.
- 千里之行 始于足下 每 一个 成功 都 有 一个 开始
- Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân, thành công nào mà chẳng có khởi đầu.
- 做 完 功课 再 看电视
- Làm xong bài tập mới xem ti vi.
- 对 程序 进行 修改 是 徒劳无功 的
- Việc thay đổi chương trình là vô ích và không mang lại kết quả.
- 你 的 自行车 收拾 完 了 , 骑 走 吧
- Xe của cháu sửa xong rồi, đạp xe về đi.
- 我 很 高兴 这次 洽谈 圆满成功
- Tôi rất vui vì cuộc đàm phán này đã thành công.
- 他 对 同事 的 攀比 行为 很 不满
- Anh ấy thấy không vừa ý với việc đồng nghiệp hay so bì.
- 净水 行动 不 成功 的话
- Hành động nước sạch là một lời hứa chưa được thực hiện
- 爱情 要 完结 的 时候 自 会 完结 , 到时候 , 你 不想 画上 句号 也 不行
- Khi tình yêu muốn kết thúc, nó sẽ xảy ra, tới lúc đó, bạn không muốn đặt một dấu chấm hết cũng không được
- 这次 旅行 可谓 完美
- Chuyến du lịch này có thể nói là hoàn hảo.
- 我用 沾满 油污 的 碎布 擦 我 的 自行车
- Tôi lau xe đạp của mình bằng một mảnh vải nhám đầy dầu mỡ.
- 他 刚修 完车 , 满 手 油垢
- anh ấy vừa sửa xe xong, tay dính đầy dầu mỡ.
- 祝贺 你们 成功 完成 项目
- Chúc mừng các bạn hoàn thành dự án thành công.
- 检查 完成 后 , 立即 放行
- Sau khi kiểm tra xong, ngay lập tức cho qua.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 功完行满
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 功完行满 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
完›
满›
行›