犯法 fànfǎ

Từ hán việt: 【phạm pháp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "犯法" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phạm pháp). Ý nghĩa là: phạm pháp; trái phép; trái luật; vi phạm, cưỡng phép. Ví dụ : - hiểu pháp luật mà cố ý vi phạm; biết luật pháp mà phạm pháp; tri pháp phạm pháp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 犯法 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 犯法 khi là Động từ

phạm pháp; trái phép; trái luật; vi phạm

违反法律、法令

Ví dụ:
  • - 知法犯法 zhīfǎfànfǎ

    - hiểu pháp luật mà cố ý vi phạm; biết luật pháp mà phạm pháp; tri pháp phạm pháp.

cưỡng phép

不遵守法律或法令

So sánh, Phân biệt 犯法 với từ khác

犯法 vs 犯罪

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯法

  • - 窝藏罪犯 wōcángzuìfàn shì 犯法 fànfǎ de

    - Để ẩn giấu tội phạm là vi phạm pháp luật.

  • - 干犯 gānfàn 国法 guófǎ

    - phạm quốc pháp

  • - 知法犯法 zhīfǎfànfǎ

    - hiểu pháp luật mà cố ý vi phạm; biết luật pháp mà phạm pháp; tri pháp phạm pháp.

  • - 违犯 wéifàn 宪法 xiànfǎ

    - vi phạm hiến pháp

  • - 法律责任 fǎlǜzérèn 依据 yījù 是否是 shìfǒushì 仇恨 chóuhèn 犯罪 fànzuì ér 变化 biànhuà

    - Trách nhiệm pháp lý phụ thuộc vào việc đó có phải là một tội ác gây thù hận hay không.

  • - 罪犯 zuìfàn 移交 yíjiāo 法庭 fǎtíng 审讯 shěnxùn

    - giao tội phạm cho toà án thẩm vấn.

  • - 不过 bùguò shì 欠债 qiànzhài 并非 bìngfēi 犯法 fànfǎ

    - anh ta chỉ mượn nợ, không hề phạm pháp

  • - 犯罪分子 fànzuìfènzǐ jiāng bèi 依法 yīfǎ 处治 chǔzhì

    - Tội phạm sẽ bị xử lý theo pháp luật.

  • - 警方 jǐngfāng 必须 bìxū 竭尽全力 jiéjìnquánlì 追捕 zhuībǔ 罪犯 zuìfàn jiāng 他们 tāmen 绳之以法 shéngzhīyǐfǎ

    - Công an phải nỗ lực hết sức để truy bắt tội phạm và đưa họ ra xét xử theo pháp luật.

  • - 买卖 mǎimài 烟土 yāntǔ shì 犯法 fànfǎ

    - Mua bán thuốc phiện là phạm pháp.

  • - 法院 fǎyuàn 裁判 cáipàn 犯有 fànyǒu 严重 yánzhòng 罪行 zuìxíng

    - Tòa án phán quyết anh ta phạm tội nghiêm trọng.

  • - 任何人 rènhérén dōu 不能 bùnéng 犯法 fànfǎ

    - Bất cứ ai cũng không thể phạm pháp.

  • - 警察 jǐngchá 依法处理 yīfǎchǔlǐ 罪犯 zuìfàn

    - Cảnh sát xử lý tội phạm theo quy định pháp luật.

  • - 犯法 fànfǎ de 人会 rénhuì 按罪 ànzuì 论处 lùnchǔ

    - Người phạm pháp sẽ bị xử lý theo tội.

  • - 罪犯 zuìfàn 昨天 zuótiān 伏法 fúfǎ

    - tội phạm đã bị xử tử ngày hôm qua.

  • - 法官 fǎguān xiàng 罪犯 zuìfàn 宣读 xuāndú le 判决 pànjué

    - Người phán xét đọc lời tuyên án cho tên tội phạm.

  • - de 行为 xíngwéi 干犯 gānfàn le 法律 fǎlǜ

    - Hành vi của anh ta đã vi phạm pháp luật.

  • - 勾引 gōuyǐn 别人 biérén 违反 wéifǎn 法律 fǎlǜ shì 犯罪 fànzuì

    - Dụ dỗ người khác vi phạm pháp luật là tội phạm.

  • - 就是 jiùshì 认为 rènwéi 可以 kěyǐ 凌驾 língjià 法律 fǎlǜ 之上 zhīshàng de 罪犯 zuìfàn

    - Cô ấy là một tội phạm nghĩ rằng cô ấy ở trên luật pháp.

  • - 写作 xiězuò 治疗法 zhìliáofǎ bèi 罪犯 zuìfàn 应用 yìngyòng

    - Trong khi viết liệu pháp áp dụng cho người phạm tội

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 犯法

Hình ảnh minh họa cho từ 犯法

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 犯法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+2 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phạm
    • Nét bút:ノフノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHSU (大竹尸山)
    • Bảng mã:U+72AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao