Đọc nhanh: 犯法 (phạm pháp). Ý nghĩa là: phạm pháp; trái phép; trái luật; vi phạm, cưỡng phép. Ví dụ : - 知法犯法 hiểu pháp luật mà cố ý vi phạm; biết luật pháp mà phạm pháp; tri pháp phạm pháp.
Ý nghĩa của 犯法 khi là Động từ
✪ phạm pháp; trái phép; trái luật; vi phạm
违反法律、法令
- 知法犯法
- hiểu pháp luật mà cố ý vi phạm; biết luật pháp mà phạm pháp; tri pháp phạm pháp.
✪ cưỡng phép
不遵守法律或法令
So sánh, Phân biệt 犯法 với từ khác
✪ 犯法 vs 犯罪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯法
- 窝藏罪犯 是 犯法 的
- Để ẩn giấu tội phạm là vi phạm pháp luật.
- 干犯 国法
- phạm quốc pháp
- 知法犯法
- hiểu pháp luật mà cố ý vi phạm; biết luật pháp mà phạm pháp; tri pháp phạm pháp.
- 违犯 宪法
- vi phạm hiến pháp
- 法律责任 依据 是否是 仇恨 犯罪 而 变化
- Trách nhiệm pháp lý phụ thuộc vào việc đó có phải là một tội ác gây thù hận hay không.
- 把 罪犯 移交 法庭 审讯
- giao tội phạm cho toà án thẩm vấn.
- 他 不过 是 欠债 , 并非 犯法
- anh ta chỉ mượn nợ, không hề phạm pháp
- 犯罪分子 将 被 依法 处治
- Tội phạm sẽ bị xử lý theo pháp luật.
- 警方 必须 竭尽全力 追捕 罪犯 , 将 他们 绳之以法
- Công an phải nỗ lực hết sức để truy bắt tội phạm và đưa họ ra xét xử theo pháp luật.
- 买卖 烟土 是 犯法
- Mua bán thuốc phiện là phạm pháp.
- 法院 裁判 他 犯有 严重 罪行
- Tòa án phán quyết anh ta phạm tội nghiêm trọng.
- 任何人 都 不能 犯法
- Bất cứ ai cũng không thể phạm pháp.
- 警察 依法处理 罪犯
- Cảnh sát xử lý tội phạm theo quy định pháp luật.
- 犯法 的 人会 按罪 论处
- Người phạm pháp sẽ bị xử lý theo tội.
- 罪犯 已 于 昨天 伏法
- tội phạm đã bị xử tử ngày hôm qua.
- 法官 向 罪犯 宣读 了 判决
- Người phán xét đọc lời tuyên án cho tên tội phạm.
- 他 的 行为 干犯 了 法律
- Hành vi của anh ta đã vi phạm pháp luật.
- 勾引 别人 违反 法律 是 犯罪
- Dụ dỗ người khác vi phạm pháp luật là tội phạm.
- 她 就是 个 自 认为 可以 凌驾 法律 之上 的 罪犯
- Cô ấy là một tội phạm nghĩ rằng cô ấy ở trên luật pháp.
- 写作 治疗法 被 罪犯 应用
- Trong khi viết liệu pháp áp dụng cho người phạm tội
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 犯法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 犯法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm法›
犯›