Đọc nhanh: 违纪 (vi kỷ). Ý nghĩa là: thiếu kỷ luật, vi phạm một nguyên tắc, phá vỡ một quy tắc.
Ý nghĩa của 违纪 khi là Động từ
✪ thiếu kỷ luật
lack of discipline
✪ vi phạm một nguyên tắc
to breach a principle
✪ phá vỡ một quy tắc
to break a rule
✪ vi phạm kỷ luật
to violate discipline
✪ thất luật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 违纪
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
- 违抗命令
- chống lệnh; chống lại mệnh lệnh
- 那 是 一处 重要 的 巴斯克 纪念碑
- Đó là nơi có một đài tưởng niệm quan trọng của xứ Basque.
- 违碍 字句
- câu chữ phạm huý
- 这个 决定 违背 了 规定
- Quyết định này trái với quy định.
- 我们 要 整顿 风纪
- Chúng ta phải chỉnh đốn tác phong và kỷ luật.
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 遵守 法纪
- tuân thủ pháp luật kỷ cương
- 遵守 劳动纪律
- tuân thủ luật lệ lao động.
- 严守 革命 纪律
- Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 20 世纪 中叶
- giữa thế kỷ 20.
- 20 世纪 中期
- giữa thế kỷ 20
- 违法乱纪
- trái pháp luật loạn kỷ cương
- 他 因 违纪 被 罚
- Anh ta bị phạt vì vi phạm kỷ luật.
- 违反 劳动纪律
- Vi phạm kỷ luật lao động
- 他 因 违纪 被 处分
- Anh ấy bị kỷ luật vì vi phạm kỷ luật.
- 官僚主义 是 违法乱纪 现象 的 温床
- chủ nghĩa quan liêu là môi trường thích hợp cho những hiện tượng vi phạm pháp luật, làm loạn kỉ cương.
- 他 因为 违反纪律 而 被 处分
- Anh ấy bị xử phạt vì vi phạm kỷ luật.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 违纪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 违纪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm纪›
违›