Đọc nhanh: 学历 (học lịch). Ý nghĩa là: trình độ học vấn; bằng cấp . Ví dụ : - 他的学历很高。 Trình độ học vấn của anh ấy rất cao.. - 请提供学历证明。 Xin vui lòng cung cấp chứng nhận trình độ học vấn.. - 学历不符合要求。 Trình độ học vấn không đáp ứng yêu cầu.
Ý nghĩa của 学历 khi là Danh từ
✪ trình độ học vấn; bằng cấp
学习的经历,曾经从哪些学校毕业,一般特指最后毕业于哪类学校
- 他 的 学历 很 高
- Trình độ học vấn của anh ấy rất cao.
- 请 提供 学历证明
- Xin vui lòng cung cấp chứng nhận trình độ học vấn.
- 学历 不 符合要求
- Trình độ học vấn không đáp ứng yêu cầu.
- 公司 要求 学历 达到 本科
- Công ty yêu cầu trình độ học vấn tối thiểu là đại học.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 学历
✪ Định ngữ (小学/高/低/…) + (的) + 学历
"学历" vai trò trung tâm ngữ
- 她 有 本科 的 学历
- Cô ấy có bằng cấp đại học.
- 这份 工作 要求 高学历
- Công việc này yêu cầu trình độ học vấn cao.
✪ 学历 + 是 + Danh từ (小学/中学/高中/...) + 毕业
- 他 的 学历 是 大学毕业
- Trình độ học vấn của anh ấy là tốt nghiệp đại học.
- 我 的 学历 是 高中毕业
- Trình độ học vấn của tôi là tốt nghiệp trung học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学历
- 为了 求学 , 他 经历 了 长途跋涉
- Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.
- 高职 院校 体育 教育 专业 , 是 专科 层次 的 学历教育
- Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng
- 请 提供 你 的 身份证明 和 学历证书
- Vui lòng cung cấp giấy tờ tùy thân và bằng cấp của bạn.
- 很 遗憾 你 的 历史学 得 不怎么样
- Thật xấu hổ khi bạn không có một giáo viên lịch sử tốt hơn.
- 公司 要求 学历 达到 本科
- Công ty yêu cầu trình độ học vấn tối thiểu là đại học.
- 她 有 本科 的 学历
- Cô ấy có bằng cấp đại học.
- 请 提供 学历证明
- Xin vui lòng cung cấp chứng nhận trình độ học vấn.
- 我 的 学历 是 高中毕业
- Trình độ học vấn của tôi là tốt nghiệp trung học.
- 他 的 学历 是 大学毕业
- Trình độ học vấn của anh ấy là tốt nghiệp đại học.
- 历史 学科 需要 记忆
- Học lịch sử đòi hỏi phải nhớ nhiều.
- 历史唯物主义 是 阐明 社会 发展 规律 的 科学
- chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội.
- 高学历 并 不 与 高 收入 划等号
- Học thức cao không có nghĩa là thu nhập cũng sẽ cao
- 你 的 学历 已经 获得 认证 了
- Bằng cấp của bạn đã được chứng nhận rồi.
- 学历 不 符合要求
- Trình độ học vấn không đáp ứng yêu cầu.
- 文学 、 历史 之类 的 书籍 很 有趣
- Các sách như văn học, lịch sử v.v. rất thú vị.
- 历史学家 找到 古代 文献
- Nhà sử học đã tìm thấy tài liệu cổ đại.
- 这份 工作 对 学历 的 门槛 很 高
- Công việc này có yêu cầu cao về trình độ học vấn.
- 很多 年轻人 拥有 大专 学历
- Nhiều người trẻ tuổi có bằng cao đẳng.
- 这份 工作 要求 高学历
- Công việc này yêu cầu trình độ học vấn cao.
- 她 对 古代 历史 有 很 深 的 学问
- Cô ấy có học vấn sâu rộng về lịch sử cổ đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 学历
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学历 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm历›
学›