学历 xuélì

Từ hán việt: 【học lịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "学历" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (học lịch). Ý nghĩa là: trình độ học vấn; bằng cấp . Ví dụ : - 。 Trình độ học vấn của anh ấy rất cao.. - 。 Xin vui lòng cung cấp chứng nhận trình độ học vấn.. - 。 Trình độ học vấn không đáp ứng yêu cầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 学历 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 学历 khi là Danh từ

trình độ học vấn; bằng cấp

学习的经历,曾经从哪些学校毕业,一般特指最后毕业于哪类学校

Ví dụ:
  • - de 学历 xuélì hěn gāo

    - Trình độ học vấn của anh ấy rất cao.

  • - qǐng 提供 tígōng 学历证明 xuélìzhèngmíng

    - Xin vui lòng cung cấp chứng nhận trình độ học vấn.

  • - 学历 xuélì 符合要求 fúhéyāoqiú

    - Trình độ học vấn không đáp ứng yêu cầu.

  • - 公司 gōngsī 要求 yāoqiú 学历 xuélì 达到 dádào 本科 běnkē

    - Công ty yêu cầu trình độ học vấn tối thiểu là đại học.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 学历

Định ngữ (小学/高/低/…) + (的) + 学历

"学历" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - yǒu 本科 běnkē de 学历 xuélì

    - Cô ấy có bằng cấp đại học.

  • - 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò 要求 yāoqiú 高学历 gāoxuélì

    - Công việc này yêu cầu trình độ học vấn cao.

学历 + 是 + Danh từ (小学/中学/高中/...) + 毕业

Ví dụ:
  • - de 学历 xuélì shì 大学毕业 dàxuébìyè

    - Trình độ học vấn của anh ấy là tốt nghiệp đại học.

  • - de 学历 xuélì shì 高中毕业 gāozhōngbìyè

    - Trình độ học vấn của tôi là tốt nghiệp trung học.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学历

  • - 为了 wèile 求学 qiúxué 经历 jīnglì le 长途跋涉 chángtúbáshè

    - Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.

  • - 高职 gāozhí 院校 yuànxiào 体育 tǐyù 教育 jiàoyù 专业 zhuānyè shì 专科 zhuānkē 层次 céngcì de 学历教育 xuélìjiàoyù

    - Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng

  • - qǐng 提供 tígōng de 身份证明 shēnfènzhèngmíng 学历证书 xuélìzhèngshū

    - Vui lòng cung cấp giấy tờ tùy thân và bằng cấp của bạn.

  • - hěn 遗憾 yíhàn de 历史学 lìshǐxué 不怎么样 bùzěnmeyàng

    - Thật xấu hổ khi bạn không có một giáo viên lịch sử tốt hơn.

  • - 公司 gōngsī 要求 yāoqiú 学历 xuélì 达到 dádào 本科 běnkē

    - Công ty yêu cầu trình độ học vấn tối thiểu là đại học.

  • - yǒu 本科 běnkē de 学历 xuélì

    - Cô ấy có bằng cấp đại học.

  • - qǐng 提供 tígōng 学历证明 xuélìzhèngmíng

    - Xin vui lòng cung cấp chứng nhận trình độ học vấn.

  • - de 学历 xuélì shì 高中毕业 gāozhōngbìyè

    - Trình độ học vấn của tôi là tốt nghiệp trung học.

  • - de 学历 xuélì shì 大学毕业 dàxuébìyè

    - Trình độ học vấn của anh ấy là tốt nghiệp đại học.

  • - 历史 lìshǐ 学科 xuékē 需要 xūyào 记忆 jìyì

    - Học lịch sử đòi hỏi phải nhớ nhiều.

  • - 历史唯物主义 lìshǐwéiwùzhǔyì shì 阐明 chǎnmíng 社会 shèhuì 发展 fāzhǎn 规律 guīlǜ de 科学 kēxué

    - chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội.

  • - 高学历 gāoxuélì bìng gāo 收入 shōurù 划等号 huàděnghào

    - Học thức cao không có nghĩa là thu nhập cũng sẽ cao

  • - de 学历 xuélì 已经 yǐjīng 获得 huòdé 认证 rènzhèng le

    - Bằng cấp của bạn đã được chứng nhận rồi.

  • - 学历 xuélì 符合要求 fúhéyāoqiú

    - Trình độ học vấn không đáp ứng yêu cầu.

  • - 文学 wénxué 历史 lìshǐ 之类 zhīlèi de 书籍 shūjí hěn 有趣 yǒuqù

    - Các sách như văn học, lịch sử v.v. rất thú vị.

  • - 历史学家 lìshǐxuéjiā 找到 zhǎodào 古代 gǔdài 文献 wénxiàn

    - Nhà sử học đã tìm thấy tài liệu cổ đại.

  • - 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò duì 学历 xuélì de 门槛 ménkǎn hěn gāo

    - Công việc này có yêu cầu cao về trình độ học vấn.

  • - 很多 hěnduō 年轻人 niánqīngrén 拥有 yōngyǒu 大专 dàzhuān 学历 xuélì

    - Nhiều người trẻ tuổi có bằng cao đẳng.

  • - 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò 要求 yāoqiú 高学历 gāoxuélì

    - Công việc này yêu cầu trình độ học vấn cao.

  • - duì 古代 gǔdài 历史 lìshǐ yǒu hěn shēn de 学问 xuéwèn

    - Cô ấy có học vấn sâu rộng về lịch sử cổ đại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 学历

Hình ảnh minh họa cho từ 学历

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学历 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lịch
    • Nét bút:一ノフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMKS (重一大尸)
    • Bảng mã:U+5386
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao