文凭 wénpíng

Từ hán việt: 【văn bằng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "文凭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (văn bằng). Ý nghĩa là: văn bằng; bằng cấp; bằng tốt nghiệp. Ví dụ : - 。 Anh ấy có nhiều bằng cấp.. - 。 Cô ấy đã nhận được bằng thạc sĩ.. - 。 Bằng cấp này rất quan trọng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 文凭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 文凭 khi là Danh từ

văn bằng; bằng cấp; bằng tốt nghiệp

旧时指用做凭证的官方文书,现专指毕业证书

Ví dụ:
  • - yǒu 很多 hěnduō 文凭 wénpíng

    - Anh ấy có nhiều bằng cấp.

  • - 拿到 nádào le 硕士文凭 shuòshìwénpíng

    - Cô ấy đã nhận được bằng thạc sĩ.

  • - 这份 zhèfèn 文凭 wénpíng hěn 重要 zhòngyào

    - Bằng cấp này rất quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 文凭

(高中/大学/大专/本科) (+ 的) + 文凭

"文凭" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 拥有 yōngyǒu 大学 dàxué de 文凭 wénpíng

    - Anh ấy có bằng tốt nghiệp đại học.

  • - 这个 zhègè 职位 zhíwèi 需要 xūyào 本科 běnkē de 文凭 wénpíng

    - Vị trí này yêu cầu bằng tốt nghiệp đại học.

文凭 + 的 + Danh từ (用处/价值/真实性)

"文凭" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 检查 jiǎnchá le 文凭 wénpíng de 真实性 zhēnshíxìng

    - Anh ấy kiểm tra tính xác thực của bằng cấp.

  • - 我们 wǒmen 讨论 tǎolùn le 文凭 wénpíng de 价值 jiàzhí

    - Chúng tôi thảo luận về giá trị của bằng cấp.

  • - 文凭 wénpíng de 价值 jiàzhí 在于 zàiyú 个人 gèrén 能力 nénglì

    - Giá trị của bằng cấp nằm ở năng lực cá nhân.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文凭

  • - 除了 chúle 文件 wénjiàn zhōng de 错误 cuòwù

    - 他去除了文件中的错误。

  • - 达尔文 dáěrwén shì

    - Nhà bác học Đác-uyn.

  • - 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 不配 bùpèi 得到 dédào 这个 zhègè

    - Clark và Owens không xứng đáng với điều này.

  • - 看见 kànjiàn 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 我们 wǒmen de 合伙人 héhuǒrén 见面 jiànmiàn

    - Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.

  • - 中央 zhōngyāng 三个 sāngè 单位 dānwèi 联合 liánhé 发文 fāwén

    - ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.

  • - 这个 zhègè 文件 wénjiàn 需要 xūyào 数码 shùmǎ

    - Tài liệu này cần được số hóa.

  • - 这个 zhègè 职位 zhíwèi 需要 xūyào 本科 běnkē de 文凭 wénpíng

    - Vị trí này yêu cầu bằng tốt nghiệp đại học.

  • - cóng 社区 shèqū 学院 xuéyuàn 成功 chénggōng 转学 zhuǎnxué de 学生 xuésheng yǒu 很大 hěndà de 机会 jīhuì 获得 huòdé 本科文凭 běnkēwénpíng

    - Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。

  • - 有没有 yǒuméiyǒu 高中 gāozhōng 文凭 wénpíng duì 无所谓 wúsuǒwèi 世界 shìjiè shàng 没有 méiyǒu 什么 shénme 不能 bùnéng gàn de

    - Với anh ấy, việc có bằng tốt nghiệp trung học hay không không quan trọng, không có gì trên đời mà anh ấy không thể làm được.

  • - 检查 jiǎnchá le 文凭 wénpíng de 真实性 zhēnshíxìng

    - Anh ấy kiểm tra tính xác thực của bằng cấp.

  • - 拥有 yōngyǒu 大学 dàxué de 文凭 wénpíng

    - Anh ấy có bằng tốt nghiệp đại học.

  • - zài 我们 wǒmen 文凭 wénpíng 挂帅 guàshuài de 社会 shèhuì 成绩 chéngjì 为主 wéizhǔ 道德 dàodé 为次 wèicì

    - Trong xã hội trọng bằng cấp này, thành tích đứng đầu còn đạo đức thì luôn xếp sau

  • - yǒu 大专 dàzhuān 文凭 wénpíng

    - Anh ấy có bằng cao đẳng.

  • - yǒu 很多 hěnduō 文凭 wénpíng

    - Anh ấy có nhiều bằng cấp.

  • - 拿到 nádào le 硕士文凭 shuòshìwénpíng

    - Cô ấy đã nhận được bằng thạc sĩ.

  • - 这份 zhèfèn 文凭 wénpíng hěn 重要 zhòngyào

    - Bằng cấp này rất quan trọng.

  • - 我们 wǒmen 讨论 tǎolùn le 文凭 wénpíng de 价值 jiàzhí

    - Chúng tôi thảo luận về giá trị của bằng cấp.

  • - 文凭 wénpíng de 价值 jiàzhí 在于 zàiyú 个人 gèrén 能力 nénglì

    - Giá trị của bằng cấp nằm ở năng lực cá nhân.

  • - yǒu 文凭 wénpíng

    - Tôi có văn bằng.

  • - 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn 需要 xūyào 平行 píngxíng 审阅 shěnyuè

    - Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 文凭

Hình ảnh minh họa cho từ 文凭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文凭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+6 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Bằng , Bẵng
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGHN (人土竹弓)
    • Bảng mã:U+51ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao