Đọc nhanh: 文凭 (văn bằng). Ý nghĩa là: văn bằng; bằng cấp; bằng tốt nghiệp. Ví dụ : - 他有很多文凭。 Anh ấy có nhiều bằng cấp.. - 她拿到了硕士文凭。 Cô ấy đã nhận được bằng thạc sĩ.. - 这份文凭很重要。 Bằng cấp này rất quan trọng.
Ý nghĩa của 文凭 khi là Danh từ
✪ văn bằng; bằng cấp; bằng tốt nghiệp
旧时指用做凭证的官方文书,现专指毕业证书
- 他 有 很多 文凭
- Anh ấy có nhiều bằng cấp.
- 她 拿到 了 硕士文凭
- Cô ấy đã nhận được bằng thạc sĩ.
- 这份 文凭 很 重要
- Bằng cấp này rất quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 文凭
✪ (高中/大学/大专/本科) (+ 的) + 文凭
"文凭" vai trò trung tâm ngữ
- 他 拥有 大学 的 文凭
- Anh ấy có bằng tốt nghiệp đại học.
- 这个 职位 需要 本科 的 文凭
- Vị trí này yêu cầu bằng tốt nghiệp đại học.
✪ 文凭 + 的 + Danh từ (用处/价值/真实性)
"文凭" vai trò định ngữ
- 他 检查 了 文凭 的 真实性
- Anh ấy kiểm tra tính xác thực của bằng cấp.
- 我们 讨论 了 文凭 的 价值
- Chúng tôi thảo luận về giá trị của bằng cấp.
- 文凭 的 价值 在于 个人 能力
- Giá trị của bằng cấp nằm ở năng lực cá nhân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文凭
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 达尔文 氏
- Nhà bác học Đác-uyn.
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 这个 文件 需要 数码
- Tài liệu này cần được số hóa.
- 这个 职位 需要 本科 的 文凭
- Vị trí này yêu cầu bằng tốt nghiệp đại học.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 有没有 高中 文凭 , 对 他 无所谓 , 世界 上 没有 什么 他 不能 干 的
- Với anh ấy, việc có bằng tốt nghiệp trung học hay không không quan trọng, không có gì trên đời mà anh ấy không thể làm được.
- 他 检查 了 文凭 的 真实性
- Anh ấy kiểm tra tính xác thực của bằng cấp.
- 他 拥有 大学 的 文凭
- Anh ấy có bằng tốt nghiệp đại học.
- 在 我们 文凭 挂帅 的 社会 里 , 成绩 为主 , 道德 为次
- Trong xã hội trọng bằng cấp này, thành tích đứng đầu còn đạo đức thì luôn xếp sau
- 他 有 大专 文凭
- Anh ấy có bằng cao đẳng.
- 他 有 很多 文凭
- Anh ấy có nhiều bằng cấp.
- 她 拿到 了 硕士文凭
- Cô ấy đã nhận được bằng thạc sĩ.
- 这份 文凭 很 重要
- Bằng cấp này rất quan trọng.
- 我们 讨论 了 文凭 的 价值
- Chúng tôi thảo luận về giá trị của bằng cấp.
- 文凭 的 价值 在于 个人 能力
- Giá trị của bằng cấp nằm ở năng lực cá nhân.
- 我 有 文凭
- Tôi có văn bằng.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 文凭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文凭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凭›
文›