Đọc nhanh: 学力 (học lực). Ý nghĩa là: học lực; sức học. Ví dụ : - 学力宏赡 tài học uyên thâm. - 高中毕业或具有同等学力者都可以报考。 những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương
Ý nghĩa của 学力 khi là Danh từ
✪ học lực; sức học
在学问上达到的程度
- 学力 宏赡
- tài học uyên thâm
- 高中毕业 或 具有 同等学力 者 都 可以 报考
- những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学力
- 老师 经常 劝 我们 要 努力学习
- Thầy giáo thường khích lệ chúng tôi phải học tập chăm chỉ.
- 他 努力学习 , 乃至 忘 了 吃饭
- Anh ấy học tập chăm chỉ, thậm chí quên ăn.
- 学校 努力 培 创新 人才
- Trường học nỗ lực bồi dưỡng nhân tài sáng tạo.
- 俺班 学习 很 努力
- Lớp chúng tôi học tập rất nỗ lực.
- 学 听力 课
- Học môn thính lực
- 学生 们 面临 学业 压力
- Học sinh phải đối mặt với áp lực học tập.
- 他 的 见闻 有限 , 但 他 努力学习
- Hiểu biết của anh ấy hạn chế nhưng anh ấy cố gắng học hỏi.
- 这班 学生 很 努力
- Nhóm học sinh này rất chăm chỉ.
- 她 为 着 奖学金 努力
- Cô ấy cố gắng vì học bổng.
- 让 学生 参加 一些 力所能及 的 劳动
- Hãy để học sinh tham gia vào những lao động nằm trong khả năng
- 她 努力 帮助 同学 学 英语
- Cô ấy cố gắng giúp đỡ bạn học học tiếng Anh.
- 她 在 学习 方面 也 很 努力 , 她 真是 我们 学习 的 好榜样
- Cô ấy cũng rất chăm chỉ trong học tập và cô ấy thực sự là một tấm gương tốt để chúng em học hỏi.
- 只要 肯 努力 , 保管 你 能 学会
- chỉ cần chịu cố gắng, chắc chắn anh sẽ học được
- 力荐 有 真才实学 的 人 担任 此职
- hết lòng tiến cử người có tài thực sự thì mới đảm
- 高中毕业 或 具有 同等学力 者 都 可以 报考
- những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương
- 我 致力于 学习 中文
- Tôi chuyên tâm học tiếng Trung.
- 学生 努力 夺魁 首
- Học sinh nỗ lực đạt quán quân.
- 我 发誓 要 努力学习
- Tôi xin thề sẽ học hành chăm chỉ.
- 他 致力于 科学研究
- Anh ấy tận tâm nghiên cứu khoa học.
- 看看 量子 色 动力学 的 贝塔 函数
- Nhìn vào hàm beta của sắc động lực học lượng tử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 学力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
学›