Đọc nhanh: 历史学家 (lịch sử học gia). Ý nghĩa là: nhà sử học, sử gia. Ví dụ : - 我还是个历史学家 Tôi cũng là một nhà sử học.
Ý nghĩa của 历史学家 khi là Danh từ
✪ nhà sử học
historian
- 我 还是 个 历史学家
- Tôi cũng là một nhà sử học.
✪ sử gia
从事历史研究工作有一定成就的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历史学家
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 史学家
- nhà sử học
- 埃及 的 历史 很 悠久
- Ai Cập có lịch sử lâu đời.
- 我家 挨着 一个 小学
- Nhà tôi cạnh trường tiểu học.
- 这是 一家 有近 百年 历史 的 老字号
- đây là cửa hiệu lâu đời, đã có gần trăm năm.
- 侵姓 家族 历史悠久
- Gia tộc họ Xâm có lịch sử lâu đời.
- 很 遗憾 你 的 历史学 得 不怎么样
- Thật xấu hổ khi bạn không có một giáo viên lịch sử tốt hơn.
- 这家 书店 有 很多 历史书籍
- Hiệu sách này có nhiều sách lịch sử.
- 历史 学科 需要 记忆
- Học lịch sử đòi hỏi phải nhớ nhiều.
- 历史唯物主义 是 阐明 社会 发展 规律 的 科学
- chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội.
- 文学 、 历史 之类 的 书籍 很 有趣
- Các sách như văn học, lịch sử v.v. rất thú vị.
- 历史学家 找到 古代 文献
- Nhà sử học đã tìm thấy tài liệu cổ đại.
- 盐湖城 有 全世界 最大 的 家族 历史 图书馆
- Thành phố Salt Lake có thư viện lịch sử gia đình lớn nhất trên thế giới.
- 她 对 古代 历史 有 很 深 的 学问
- Cô ấy có học vấn sâu rộng về lịch sử cổ đại.
- 积分学 的 发展 历史悠久
- Tích phân học có lịch sử phát triển lâu đời.
- 这个 国家 的 历史 很 复杂
- Lịch sử của quốc gia này rất phức tạp.
- 学习 历史 , 温故知新
- Học lịch sử, ôn cũ biết mới.
- 我 还是 个 历史学家
- Tôi cũng là một nhà sử học.
- 她 是 一位 历史学家
- Cô ấy là một nhà sử học.
- 学生 们 正在 研究 历史 事件
- Học sinh đang nghiên cứu các sự kiện lịch sử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 历史学家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 历史学家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm历›
史›
学›
家›