Đọc nhanh: 学名 (học danh). Ý nghĩa là: tên khoa học, tên đi học; học danh. Ví dụ : - 文学名著。 kiệt tác văn học.
Ý nghĩa của 学名 khi là Danh từ
✪ tên khoa học
科学上的专门名称,例如'食盐'的学名是'氯化钠'
- 文学名著
- kiệt tác văn học.
✪ tên đi học; học danh
入学时使用的正式名字 (区别于'小名')
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学名
- 理查德 · 费曼 是 位 著名 物理学家
- Richard Feynman là một nhà vật lý nổi tiếng.
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 学校 把 球场 命名 为 冠军 场
- Trường đặt tên sân bóng là "Sân Vô Địch".
- 学霸 总是 考 第一名
- Học sinh giỏi thi luôn đứng đầu.
- 我们 学了 一首 有名 的 歌曲
- Chúng tôi đã học được một bài hát nổi tiếng.
- 学校 为 这个 项目 命 了 名
- Trường học đã đặt tên cho dự án này.
- 徒有虚名 , 并 无 实学
- chỉ có hư danh, không có thực học.
- 文学名著
- kiệt tác văn học.
- 我 打算 报考 师范大学 , 将来 当 一名 教师
- Tớ dự định đăng ký trường Đại học sư phạm, sau này sẽ làm cô giáo
- 同学们 踊跃报名 参赛
- Học sinh hào hứng đăng ký tham gia cuộc thi.
- 大学 聘 了 一位 著名 教授
- Đại học mời một giáo sư nổi tiếng.
- 他 在 学术 圈 有名
- Anh ấy nổi tiếng trong giới học thuật.
- 他 是 中国 著名 的 语言学家
- Ông ấy là một nhà ngôn ngữ học nổi tiếng ở Trung Quốc.
- 他 毕业 于 著名 大学
- Anh ấy tốt nghiệp từ một trường đại học nổi tiếng.
- 我 查看 了 哈佛 法学院 男 毕业生 名录
- Tôi đã truy cập danh bạ cựu sinh viên trường luật Harvard.
- 这所 专科学校 很 有名
- Trường dạy nghề này rất nổi tiếng.
- 她 是 一名 临床 心理学家
- Cô ấy là một nhà tâm lý học lâm sàng.
- 这所 学校 有 800 名 学生 注册
- Trường học này có 800 học sinh đăng ký.
- 头 两名 学生 表现 优秀
- Hai học sinh đầu tiên thể hiện xuất sắc.
- 我们 认为 一个 名叫 约翰 · 盖 特曼 的 化学家
- Chúng tôi tin rằng một nhà hóa học tên là Johann Geitman
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 学名
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
学›