专科学历 zhuānkē xuélì

Từ hán việt: 【chuyên khoa học lịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "专科学历" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chuyên khoa học lịch). Ý nghĩa là: Trình độ chuyên gia.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 专科学历 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 专科学历 khi là Danh từ

Trình độ chuyên gia

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专科学历

  • - 科学家 kēxuéjiā 探索 tànsuǒ 宇宙 yǔzhòu de 奥秘 àomì

    - Các nhà khoa học khám phá những bí ẩn của vũ trụ.

  • - 科学界 kēxuéjiè

    - giới khoa học.

  • - 军事科学 jūnshìkēxué

    - khoa học quân sự.

  • - 应用科学 yìngyòngkēxué

    - khoa học ứng dụng

  • - 科学论断 kēxuélùnduàn

    - nhận định một cách khoa học.

  • - 尖端科学 jiānduānkēxué

    - khoa học mũi nhọn.

  • - 专修科 zhuānxiūkē ( 大学 dàxué zhōng 附设 fùshè de 实施 shíshī 短期 duǎnqī 专业 zhuānyè 教育 jiàoyù de 班级 bānjí )

    - khoa chuyên tu

  • - 高职 gāozhí 院校 yuànxiào 体育 tǐyù 教育 jiàoyù 专业 zhuānyè shì 专科 zhuānkē 层次 céngcì de 学历教育 xuélìjiàoyù

    - Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng

  • - 打算 dǎsuàn 报考 bàokǎo 专科学校 zhuānkēxuéxiào

    - Tôi dự định thi vào trường dạy nghề.

  • - 公司 gōngsī 要求 yāoqiú 学历 xuélì 达到 dádào 本科 běnkē

    - Công ty yêu cầu trình độ học vấn tối thiểu là đại học.

  • - yǒu 本科 běnkē de 学历 xuélì

    - Cô ấy có bằng cấp đại học.

  • - 学习 xuéxí de shì 医学 yīxué 专科 zhuānkē

    - Anh ấy học chuyên ngành y khoa.

  • - zài 专科学校 zhuānkēxuéxiào 学了 xuéle 烹饪 pēngrèn

    - Anh ấy học nấu ăn ở trường dạy nghề.

  • - 历史 lìshǐ 学科 xuékē 需要 xūyào 记忆 jìyì

    - Học lịch sử đòi hỏi phải nhớ nhiều.

  • - 这所 zhèsuǒ 专科学校 zhuānkēxuéxiào hěn 有名 yǒumíng

    - Trường dạy nghề này rất nổi tiếng.

  • - 历史唯物主义 lìshǐwéiwùzhǔyì shì 阐明 chǎnmíng 社会 shèhuì 发展 fāzhǎn 规律 guīlǜ de 科学 kēxué

    - chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội.

  • - yào 创造条件 chuàngzàotiáojiàn ràng 科学家 kēxuéjiā 专心致志 zhuānxīnzhìzhì zuò 研究 yánjiū 工作 gōngzuò

    - cần phải tạo điều kiện cho các nhà khoa học một lòng một dạ làm công tác nghiên cứu.

  • - 很多 hěnduō 年轻人 niánqīngrén 拥有 yōngyǒu 大专 dàzhuān 学历 xuélì

    - Nhiều người trẻ tuổi có bằng cao đẳng.

  • - 我们 wǒmen 学校 xuéxiào de 文科 wénkē 专业 zhuānyè 很强 hěnqiáng

    - Chuyên ngành khoa học xã hội trường tôi rất mạnh.

  • - 她们 tāmen dōu 长得 zhǎngde 很漂亮 hěnpiàoliàng 曾经 céngjīng zài 一个 yígè 上流 shàngliú de 专科学校 zhuānkēxuéxiào 受过 shòuguò 教育 jiàoyù

    - Tất cả họ đều rất xinh đẹp và họ đã được học trong một trường kỹ thuật thượng lưu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 专科学历

Hình ảnh minh họa cho từ 专科学历

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 专科学历 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuān
    • Âm hán việt: Chuyên
    • Nét bút:一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QNI (手弓戈)
    • Bảng mã:U+4E13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lịch
    • Nét bút:一ノフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMKS (重一大尸)
    • Bảng mã:U+5386
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Kē , Kè
    • Âm hán việt: Khoa
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDYJ (竹木卜十)
    • Bảng mã:U+79D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao