Đọc nhanh: 高学历 (cao học lịch). Ý nghĩa là: hồ sơ giáo dục đại học, hồ sơ bao gồm cả bằng Thạc sĩ hoặc Tiến sĩ.
Ý nghĩa của 高学历 khi là Danh từ
✪ hồ sơ giáo dục đại học
higher education record
✪ hồ sơ bao gồm cả bằng Thạc sĩ hoặc Tiến sĩ
record including Master's or Doctoral degree
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高学历
- 学霸 为 高考 操 碎了心 学渣 为 爱情 操 碎了心
- Học sinh giỏi đau đầu vì kỳ thi tuyển sinh đại học, còn học sinh đội sổ lại lo lắng vì tình yêu.
- 孩子 高高兴兴 地去 上学
- Đứa trẻ vui vẻ đi học.
- 班级 舞会 常在 学年 结束 或 将近 结束 时 高年级 或 大学生 开 的 正式 舞会
- Buổi tối chính thức của học sinh cấp cao hoặc sinh viên đại học thường tổ chức cuối năm học hoặc gần cuối năm học.
- 高职 院校 体育 教育 专业 , 是 专科 层次 的 学历教育
- Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng
- 请 提供 你 的 身份证明 和 学历证书
- Vui lòng cung cấp giấy tờ tùy thân và bằng cấp của bạn.
- 高中毕业 或 具有 同等学力 者 都 可以 报考
- những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương
- 很 遗憾 你 的 历史学 得 不怎么样
- Thật xấu hổ khi bạn không có một giáo viên lịch sử tốt hơn.
- 公司 要求 学历 达到 本科
- Công ty yêu cầu trình độ học vấn tối thiểu là đại học.
- 高等数学
- toán cao cấp
- 我 是 她 的 学姐 , 比 他 高 两届
- Tôi là đàn chị của cô ấy, hơn cô ấy hai khóa.
- 她 有 本科 的 学历
- Cô ấy có bằng cấp đại học.
- 高等学校
- Trường cao đẳng.
- 请 提供 学历证明
- Xin vui lòng cung cấp chứng nhận trình độ học vấn.
- 学习 效率 提高 了
- Hiệu suất học tập tăng lên rồi.
- 他 的 学习 效率 很 高
- Hệu suất học tập của cô ấy rất cao.
- 我 的 学历 是 高中毕业
- Trình độ học vấn của tôi là tốt nghiệp trung học.
- 高学历 并 不 与 高 收入 划等号
- Học thức cao không có nghĩa là thu nhập cũng sẽ cao
- 这份 工作 对 学历 的 门槛 很 高
- Công việc này có yêu cầu cao về trình độ học vấn.
- 这份 工作 要求 高学历
- Công việc này yêu cầu trình độ học vấn cao.
- 他 的 学历 很 高
- Trình độ học vấn của anh ấy rất cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高学历
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高学历 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm历›
学›
高›