学位 xuéwèi

Từ hán việt: 【học vị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "学位" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (học vị). Ý nghĩa là: học vị; bằng cấp. Ví dụ : - 。 Anh ấy đang học học vị thạc sĩ.. - 。 Anh ấy đã được cấp bằng học vị.. - 。 Cô ấy đã nộp đơn xin học vị thạc sĩ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 学位 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 学位 khi là Danh từ

học vị; bằng cấp

根据专业学术水平而授予的称号;如博士;硕士等

Ví dụ:
  • - 正在 zhèngzài 攻读 gōngdú 硕士学位 shuòshìxuéwèi

    - Anh ấy đang học học vị thạc sĩ.

  • - de 学位证书 xuéwèizhèngshū 已经 yǐjīng 发放 fāfàng

    - Anh ấy đã được cấp bằng học vị.

  • - 已经 yǐjīng 申请 shēnqǐng 硕士学位 shuòshìxuéwèi

    - Cô ấy đã nộp đơn xin học vị thạc sĩ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学位

  • - 有位 yǒuwèi 天体 tiāntǐ 物理学家 wùlǐxuéjiā jiào ā 玛利亚 mǎlìyà · 柯林斯 kēlínsī

    - Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.

  • - 理查德 lǐchádé · 费曼 fèimàn shì wèi 著名 zhùmíng 物理学家 wùlǐxuéjiā

    - Richard Feynman là một nhà vật lý nổi tiếng.

  • - 一直 yìzhí 仰慕 yǎngmù 那位 nàwèi 科学家 kēxuéjiā

    - Cô ấy luôn ngưỡng mộ nhà khoa học đó.

  • - 学校 xuéxiào 授予 shòuyǔ 博士学位 bóshìxuéwèi

    - Trường học trao tặng cho anh ấy học vị tiến sĩ.

  • - 那位 nàwèi 学家 xuéjiā 姓克 xìngkè

    - Nhà nghiên cứu đó họ Khắc.

  • - 班里 bānlǐ yǒu 位秀 wèixiù 同学 tóngxué

    - Trong lớp có một bạn họ Tú.

  • - 攻读 gōngdú 博士学位 bóshìxuéwèi

    - nỗ lực học tập học vị tiến sĩ

  • - 这位 zhèwèi shì de 同班同学 tóngbāntóngxué

    - Người này là bạn cùng lớp của tôi.

  • - 学校 xuéxiào 位于 wèiyú 浦东 pǔdōng 昌里 chānglǐ 闹中取静 nàozhōngqǔjìng 学校 xuéxiào 占地 zhàndì 27

    - Trường nằm trên đường Xương Lí, Phổ Đông, một nơi yên tĩnh , có diện tích 27 dặm Anh.

  • - 拥有 yōngyǒu 文学 wénxué 学士学位 xuéshìxuéwèi

    - Cô ấy có bằng cử nhân văn học.

  • - 拥有 yōngyǒu 西北大学 xīběidàxué de 新闻学 xīnwénxué 学位 xuéwèi

    - Tôi có bằng báo chí từ Northwestern.

  • - xiǎng 拿到 nádào de 学位证书 xuéwèizhèngshū

    - Tôi muốn có bằng tốt nghiệp của mình.

  • - de 学位证书 xuéwèizhèngshū 已经 yǐjīng 发放 fāfàng

    - Anh ấy đã được cấp bằng học vị.

  • - 毕业 bìyè 爱丁堡大学 àidīngbǎodàxué 获得 huòdé 医学 yīxué 博士学位 bóshìxuéwèi

    - Anh ấy tốt nghiệp từ Đại học Edinburgh, đạt được bằng tiến sĩ y khoa.

  • - 大学 dàxué pìn le 一位 yīwèi 著名 zhùmíng 教授 jiàoshòu

    - Đại học mời một giáo sư nổi tiếng.

  • - 这个 zhègè 研究 yánjiū 单位 dānwèi 独立 dúlì 几年 jǐnián hòu yòu 回归 huíguī 科学院 kēxuéyuàn le

    - đơn vị nghiên cứu này sau khi độc lập vài năm, lại quay về với Viện Khoa Học rồi.

  • - 大学 dàxué 双修 shuāngxiū 学位 xuéwèi 辛苦 xīnkǔ ma

    - Đaị học học văn bằng kép có vất vả không?

  • - zài 经济学 jīngjìxué yǒu 种概念 zhǒnggàiniàn bèi 称之为 chēngzhīwéi 地位 dìwèi 商品 shāngpǐn

    - Có một khái niệm kinh tế được gọi là hàng hóa vị trí

  • - cóng 一位 yīwèi 数学老师 shùxuélǎoshī de 家里 jiālǐ jiè dào 一本 yīběn 微积分 wēijīfēn

    - Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.

  • - 这位 zhèwèi 科学家 kēxuéjiā de 发现 fāxiàn 太牛 tàiniú le

    - Phát hiện của nhà khoa học này thật đáng tuyệt vời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 学位

Hình ảnh minh họa cho từ 学位

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYT (人卜廿)
    • Bảng mã:U+4F4D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao