学士学位 xuéshì xuéwèi

Từ hán việt: 【học sĩ học vị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "学士学位" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (học sĩ học vị). Ý nghĩa là: cử nhân (học vị). Ví dụ : - 。 Anh ấy vừa nhận được bằng cử nhân.. - 。 Cô ấy có bằng cử nhân văn học.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 学士学位 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 学士学位 khi là Danh từ

cử nhân (học vị)

学士学位(Bachelor's Degree),是高等教育本科阶段授予的学位名称和学位类型。在中国学位结构中为基础学位,由国务院授权高等学校授予。由学位授予单位依照本单位的学位授予条件和《中华人民共和国学位条例》的相关规定进行授予。

Ví dụ:
  • - gāng 获得 huòdé le 学士学位 xuéshìxuéwèi

    - Anh ấy vừa nhận được bằng cử nhân.

  • - 拥有 yōngyǒu 文学 wénxué 学士学位 xuéshìxuéwèi

    - Cô ấy có bằng cử nhân văn học.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学士学位

  • - 学校 xuéxiào 授予 shòuyǔ 博士学位 bóshìxuéwèi

    - Trường học trao tặng cho anh ấy học vị tiến sĩ.

  • - 攻读 gōngdú 博士学位 bóshìxuéwèi

    - nỗ lực học tập học vị tiến sĩ

  • - 拥有 yōngyǒu 文学 wénxué 学士学位 xuéshìxuéwèi

    - Cô ấy có bằng cử nhân văn học.

  • - 毕业 bìyè 爱丁堡大学 àidīngbǎodàxué 获得 huòdé 医学 yīxué 博士学位 bóshìxuéwèi

    - Anh ấy tốt nghiệp từ Đại học Edinburgh, đạt được bằng tiến sĩ y khoa.

  • - 文人学士 wénrénxuéshì

    - văn nhân học sĩ

  • - 大学 dàxué pìn le 一位 yīwèi 著名 zhùmíng 教授 jiàoshòu

    - Đại học mời một giáo sư nổi tiếng.

  • - 这个 zhègè 研究 yánjiū 单位 dānwèi 独立 dúlì 几年 jǐnián hòu yòu 回归 huíguī 科学院 kēxuéyuàn le

    - đơn vị nghiên cứu này sau khi độc lập vài năm, lại quay về với Viện Khoa Học rồi.

  • - 大学 dàxué 双修 shuāngxiū 学位 xuéwèi 辛苦 xīnkǔ ma

    - Đaị học học văn bằng kép có vất vả không?

  • - zài 经济学 jīngjìxué yǒu 种概念 zhǒnggàiniàn bèi 称之为 chēngzhīwéi 地位 dìwèi 商品 shāngpǐn

    - Có một khái niệm kinh tế được gọi là hàng hóa vị trí

  • - shì 一位 yīwèi 物理学 wùlǐxué 博士 bóshì

    - Anh ấy là một tiến sĩ vật lý.

  • - yǒu 雪城 xuěchéng 大学 dàxué de 工商管理 gōngshāngguǎnlǐ 硕士学位 shuòshìxuéwèi

    - Tôi có bằng MBA của Syracuse.

  • - 正在 zhèngzài 攻读 gōngdú 博士学位 bóshìxuéwèi

    - Cô ấy đang theo học chương trình tiến sĩ.

  • - yǒu 这方面 zhèfāngmiàn de 荣誉 róngyù 博士学位 bóshìxuéwèi

    - Tôi có bằng tiến sĩ danh dự.

  • - hái zài 朱利亚 zhūlìyà 音乐学院 yīnyuèxuéyuàn 获得 huòdé le 音乐学 yīnyuèxué 博士学位 bóshìxuéwèi shì ma

    - Bạn cũng có bằng tiến sĩ âm nhạc học tại Juilliard?

  • - 这个 zhègè 大学 dàxué de 硕士学位 shuòshìxuéwèi 含金量 hánjīnliàng hěn

    - Giá trị bằng thạc sĩ của trường đại học này rất thấp.

  • - gāng 获得 huòdé le 学士学位 xuéshìxuéwèi

    - Anh ấy vừa nhận được bằng cử nhân.

  • - 决定 juédìng 进修 jìnxiū 硕士学位 shuòshìxuéwèi

    - Cô ấy quyết định học nâng cao bằng thạc sĩ.

  • - 正在 zhèngzài 攻读 gōngdú 硕士学位 shuòshìxuéwèi

    - Anh ấy đang học học vị thạc sĩ.

  • - 获得 huòdé le 硕士学位 shuòshìxuéwèi

    - Anh ấy đã nhận được bằng thạc sĩ.

  • - 已经 yǐjīng 申请 shēnqǐng 硕士学位 shuòshìxuéwèi

    - Cô ấy đã nộp đơn xin học vị thạc sĩ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 学士学位

Hình ảnh minh họa cho từ 学士学位

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学士学位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYT (人卜廿)
    • Bảng mã:U+4F4D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+0 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JM (十一)
    • Bảng mã:U+58EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao