- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+13 nét)
- Pinyin:
Chán
, Dàn
, Zhān
- Âm hán việt:
Thiền
Đạn
- Nét bút:丶丶一丶一丨フ丨フ一一丨フ一一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡亶
- Thương hiệt:EYWM (水卜田一)
- Bảng mã:U+6FB6
- Tần suất sử dụng:Thấp
Ý nghĩa của từ 澶 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 澶 (Thiền, đạn). Bộ Thuỷ 水 (+13 nét). Tổng 16 nét but (丶丶一丶一丨フ丨フ一一丨フ一一一). Ý nghĩa là: 1. sông Thiền, Sông Thiền., Nước đứng yên, “Thiền Uyên” 澶淵, đất ở Hồ Bắc, sông “Thiền” 澶 thời xưa chảy qua đó nên có tên, 2. xa, rộng. Từ ghép với 澶 : đạn mạn [dànmàn] (văn) ① Phóng túng, phóng đãng; Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. sông Thiền
- 2. nước chảy lững lờ
Từ điển Thiều Chửu
- Sông Thiền.
- Một âm là đạn. Ðạn mạn 澶漫 phóng túng, xa.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Thiền Uyên” 澶淵, đất ở Hồ Bắc, sông “Thiền” 澶 thời xưa chảy qua đó nên có tên
Từ điển phổ thông
- 1. phóng túng, phóng đãng
- 2. xa, rộng
Từ điển Thiều Chửu
- Sông Thiền.
- Một âm là đạn. Ðạn mạn 澶漫 phóng túng, xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 澶漫
- đạn mạn [dànmàn] (văn) ① Phóng túng, phóng đãng;
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Thiền Uyên” 澶淵, đất ở Hồ Bắc, sông “Thiền” 澶 thời xưa chảy qua đó nên có tên